Phường Cẩm Phô – Hội An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hội An , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Phô – Hội An

Bản đồ Phường Cẩm Phô – Hội An

Đường Bà Triệu563954
Đường Hùng Vương1-107, 2-100563942
Đường Hùng Vương1-153, 2-134563941
Đường Hùng Vương, Kiệt 1051-47, 2-50563943
Đường Hùng Vương, Kiệt 191-19, 2-20563945
Đường Hùng Vương, Kiệt 731-21, 2-16563944
Đường Lê Hồng Phong1-31, 2-42563935
Đường Lê Hồng Phong, Kiệt 71-7563936
Đường Lê Quý Đôn563955
Đường Lý Thái Tổ563956
Đường Lý Thường Kiệt563957
Đường Nguyễn Công Trứ1-63, 2-36563937
Đường Nguyễn Công Trứ, Kiệt 221-13, 2-24563940
Đường Nguyễn Công Trứ, Kiệt 341-11, 2-12563938
Đường Nguyễn Công Trứ, Kiệt 531-23, 2-16563939
Đường Nguyễn Tất Thành563958
Đường Nguyễn Trường Tộ1-1, 2-58563932
Đường Nguyễn Trường Tộ, Kiệt 381-3, 2-16563934
Đường Nguyễn Trường Tộ, Kiệt 41-3, 2-18563933
Đường Nhị Trưng1-53, 2-62563950
Đường Thái Phiên1-65, 2-118563929
Đường Thái Phiên, Kiệt 521-19563931
Đường Thái Phiên, Kiệt 71-19, 2-22563930
Đường Trần Cao Vân1-47, 2-52563946
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 201-15, 2-50563948
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 671-17, 2-12563949
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 81-15, 2-24563947
Đường Trần Hưng Đạo1-93, 2-84563921
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 11-17, 2-8563922
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 161-3, 2-8563923
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 651-21, 2-22563924
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 681-9, 2-14563926
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 691-29, 2-16563925
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 761-55, 2-12563928
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 851-11, 2-20563927
Khối 15 tổ dân cư563913
Khối 25 tổ dân cư563914
Khối 35 tổ dân cư563915
Khối 44 tổ dân cư563916
Khối 5a4 tổ dân cư563917
Khối 5b5 tổ dân cư563918
Khối 5c4 tổ dân cư563919
Khối 65 tổ dân cư563920

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hội An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm An8
Phường Cẩm Châu12
Phường Cẩm Nam6
Phường Cẩm Phô43
Phường Cửa Đại5
Phường Minh An36
Phường Sơn Phong14
Phường Tân An42
Phường Thanh Hà14
Xã Cẩm Hà8
Xã Cẩm Kim5
Xã Cẩm Thanh8
Xã Tân Hiệp4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.71661,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.92492,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.9901.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,969
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post