Phường Cầu Đất – Ngô Quyền cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngô Quyền , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cầu Đất – Ngô Quyền

Bản đồ Phường Cầu Đất – Ngô Quyền

Đường Cầu Đất1-207, 2-214182341
Đường Cầu ĐấtNgõ 135182360
Đường Cầu ĐấtNgõ 138182373
Đường Cầu ĐấtNgõ 62182348
Đường Cầu ĐấtNgõ 88182350
Đường Cầu Đất, Ngõ 1221-3, 2-4182351
Đường Cầu Đất, Ngõ 1341-3, 2-16182352
Đường Cầu Đất, Ngõ 141-79, 2-30182345
Đường Cầu Đất, Ngõ 1431-13, 2-12182359
Đường Cầu Đất, Ngõ 1451-27, 2-28182358
Đường Cầu Đất, Ngõ 1481-105, 2-108182353
Đường Cầu Đât, Ngõ 161-21182346
Đường Cầu Đất, Ngõ 1711-17, 2-18182357
Đường Cầu Đất, Ngõ 1831-19, 2-34182356
Đường Cầu Đất, Ngõ 1921-9, 2-12182354
Đường Cầu Đất, Ngõ 1951-5, 2-14182355
Đường Cầu Đất, Ngõ 501-61, 2-58182347
Đường Cầu Đất, Ngõ 781-37, 2-74182349
Đường Cầu Đất, Ngõ 991-33, 2-38182361
Đường Lương Khánh ThiệnNgõ 149182367
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 1271-17, 2-16182370
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 1331-45, 2-46182369
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 1451-5, 2-6182368
Đường Nguyễn Khuyến2-18182362
Đường Nguyễn KhuyếnNgõ 12182371
Đường Nguyễn Khuyến, Ngõ 21-3, 2-4182372
Đường Trần Nhật Duật1-75, 2-110182363
Đường Trần Nhật DuậtNgõ 56182366
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 351-9, 2-10182365
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 531-39, 2-28182364
Đường Trần Phú0-0, 41-59182340
Đường Trần Phú, Ngõ 431-19, 2-22182342
Đường Trần Phú, Ngõ 471-9, 2-8182343
Đường Trần Phú, Ngõ 561-29, 2-32182344

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngô Quyền

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cầu Đất34
Phường Cầu Tre68
Phường Đằng Giang21
Phường Đông Khê47
Phường Đồng Quốc Bình51
Phường Gia Viện36
Phường Lạch Tray51
Phường Lạc Viên30
Phường Lê Lợi37
Phường Lương Khánh Thiện30
Phường Máy Chai173
Phường Máy Tơ104
Phường Vạn Mỹ50

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,91.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,53.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,61.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,81.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post