Phường Cầu Ông Lãnh – Quận 1  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 1  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cầu Ông Lãnh – Quận 1 

Bản đồ Phường Cầu Ông Lãnh – Quận 1 

Đường Bến Chương Dương127-146712109
Đường Bến Chương Dương147-189, 168-712138
Đường Bến Chương Dương, Ngõ 1631-27, 2-28712139
Đường Bến Chương Dương, Ngõ 1861-3, 2-14712140
Đường Chợ Cầu Muối1-583712143
Đường Cô Bắc13-55712141
Đường Cô Bắc571-712161
Đường Cô Bắc, Ngõ 152-114, 5-69712142
Đường Cô Bắc, Ngõ 481-19, 2-14712159
Đường Cô Giang17-79712133
Đường Cô Giang2-44712124
Đường Cô Giang, Ngõ 161-15, 2-16712125
Đường Cô Giang, Ngõ 18a1-61, 2-36712126
Đường Cô Giang, Ngõ 271-21, 6-712137
Đường Cô Giang, Ngõ 292-8, 7-13712136
Đường Cô Giang, Ngõ 411-31, 2-32712135
Đường Cô Giang, Ngõ 611-33, 2-34712134
Đường Đề Thám148-202712148
Đường Đề Thám2-122712129
Đường Đề Thám76-122712127
Đường Đề ThámNgõ 114712128
Đường Đề ThámNgõ 148712154
Đường Đề ThámNgõ 160712153
Đường Đề Thám, Hẻm 1961-21, 2-10712149
Đường Đề Thám, Ngõ 1821-67, 2-54712150
Đường Đề Thám, Ngõ 182, Ngách 11-7, 2-6712151
Đường Đề Thám, Ngõ 182, Ngách 41-15, 2-4712152
Đường Đề Thám, Ngõ 21, 2-712132
Đường Đề Thám, Ngõ 2e1-5, 2-6712130
Đường Đề Thám, Ngõ 61-23, 2-30712131
Đường Lê Thị Hồng Gấm115-161, 144-150712117
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Ngõ 1282-8712120
Đường Nguyễn Công Trứ365-393, 366-406712155
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 3851-35, 2-28712156
Đường Nguyễn Thái Học1-39712121
Đường Nguyễn Thái Học3-, 4-128712119
Đường Nguyễn Thái Học3-80712110
Đường Nguyễn Thái Học65-121712144
Đường Nguyễn Thái Học82-90712114
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 171-11, 2-6712122
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 951-15, 2-36712145
Đường Phan Văn Trường1-11, 2-18712111
Đường Phan Văn Trường, Ngõ 11-9, 2-8712112
Đường Phan Văn Trường, Ngõ 31-11, 2-12712113
Đường Trần Hưng Đạo63-79712160
Đường Trần Hưng Đạo95-147712146
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 13510-62, 11-63712147
Đường Trịnh Văn Cấn3-35, 6-52712115
Đường Yersin1-105712116
Đường Yersin1-27712106
Đường Yersin, Ngõ 32-108712108
Khu chung cư Lê Thị Hồng GấmDãy nhà 153712118
Khu chung cư Nguyễn Công TrứDãy nhà 374712157
Khu chung cư Nguyễn Công TrứDãy nhà 392712158
Khu chung cư Nguyễn Thái HọcDãy nhà 17712123

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 1

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Nghé21315.6302,47836.307
Phường Bến Thành13515.8970,929717.099
Phường Cầu Kho11619.1570,342455.949
Phường Cầu Ông Lãnh5515.0330,230265.304
Phường Cô Giang10118.0210,356850.507
Phường Đa Kao23422.7360,994722.857
Phường Nguyễn Cư Trinh12728.3650,763237.166
Phường Nguyễn Thái Bình9214.6910,493229.787
Phường Phạm Ngũ Lão14921.0830,499042.251
Phường Tân Định16127.0590,633642.707

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post