Phường Đề Thám – Thái Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Bình , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đề Thám – Thái Bình

Bản đồ Phường Đề Thám – Thái Bình

Đường Đốc Nhưỡng, Ngõ 31, 40-411005
Đường Trần Nhân Tông411059
Đường Trần Thánh Tông150-252411021
Phố Đốc Nhưỡng2-25411002
Phố Đốc NhưỡngNgõ 1411003
Phố Đốc Nhưỡng, Ngõ 21-27411004
Phố Hai Bà Trưng411063
Phố Hai Bà Trưng60-90411024
Phố Hai Bà Trưng, Ngõ 999-117411029
Phố Hoàng Hoa Thám1-11, 2-26411011
Phố Hoàng Hoa Thám1-73411047
Phố Lê Lợi2-110411030
Phố Lê Lợi61-93411016
Phố Lê Lợi95-133411006
Phố Lê Lợi, Ngõ Vọng Cung50-99411031
Phố Lê Quý Đôn23-65411033
Phố Lê Quý Đôn, Ngõ 1120-133411028
Phố Lê Quý Đôn, Ngõ Đền Hai Bà Trưng75-98411026
Phố Lý Bôn411000, 411020
Phố Lý Bôn72-80411055
Phố Lý Bôn87-97411057
Phố Nguyễn Công Trứ1-19411040
Phố Nguyễn Công Trứ2-24411036
Phố Nguyễn Công Trứ, Ngõ 174-78411041
Phố Nguyễn Công Trứ, Ngõ 3124-130411043
Phố Nguyễn Thái Học1-51, 16-38411013
Phố Nguyễn Thái Học, Ngõ 136-50, 37-51411015
Phố Nguyễn Thái Học, Ngõ 21-27411018
Phố Nhuyễn Công Trứ, Ngõ 281-91411042
Phố Phố Hai Bà Trưng150-106411019
Phố Trần Hưng Đạo12-138411062
Phố Trần Hưng Đạo30-116, 37-123411037
Tổ 1411023
Tổ 10411050
Tổ 11411010
Tổ 12411009
Tổ 14411048
Tổ 15411049
Tổ 16411052
Tổ 17411034
Tổ 18411035
Tổ 19411025
Tổ 2411017
Tổ 20411027
Tổ 21411008
Tổ 22411007
Tổ 23411012
Tổ 24411032
Tổ 25411038
Tổ 26411044
Tổ 27411045
Tổ 28411054
Tổ 29411058
Tổ 3411014
Tổ 30411001
Tổ 31411060
Tổ 32411061
Tổ 33411022
Tổ 4411046
Tổ 5411039
Tổ 7411051
Tổ 8411053
Tổ 9411056

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Xuyên126
Phường Đề Thám64
Phường Kỳ Bá77
Phường Lê Hồng Phong64
Phường Phúc Khánh64
Phường Quang Trung56
Phường Trần Hưng Đạo24
Xã Đông Hoà7
Xã Đông Mỹ5
Xã Đông Thọ6
Xã Hoàng Diệu10
Xã Phú Xuân9
Xã Tân Bình5
Xã Tiền Phong22
Xã Trần Lãm30
Xã Vũ Chính16
Xã Vũ Đông8
Xã Vũ Lạc7
Xã Vũ Phúc8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post