Phường Dịch Vọng – Cầu Giấy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cầu Giấy , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Dịch Vọng – Cầu Giấy

Bản đồ Phường Dịch Vọng – Cầu Giấy

Đường An Bình122459
Đường Cầu Giấy167-389, 270-428122400
Đường Cầu Giấy, Ngõ 2251-57, 2-60122456
Đường Cầu Giấy, Ngõ 3371-95, 2-88122403
Đường Cầu Giấy, Ngõ 3531-19, 2-16122402
Đường Cầu Giấy, Ngõ 3891-97, 2-166122401
Đường Chùa Hà2-86122405
Đường Cốm Vòng122460
Đường Nguyễn Khánh Toàn122461
Đường Nguyễn Khánh Toàn2-162122464
Đường Nguyễn Phong Sắc1-127, 2-130122406
Đường Nguyễn Phong Sắckéo dài122458
Đường Trần Đăng Ninh1-301, 2-68122444
Đường Trần Quý Kiên1-19, 2-46122463
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà A1122407
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà A2122408
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà A3122409
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà A4122410
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà A5122411
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà B1122412
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà B2122414
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà B3122418
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà B4122419
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà B5122424
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà C1122425
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà C2122426
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà C3122427
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà C4122428
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D1122429
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D2122430
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D3122431
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D4122432
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D5122433
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D6122434, 122436
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D7122437
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà D8122438
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà G1122435
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà G2122439
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà G3122440
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà G4122441
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà G5122442
Khu chung cư Làng Quốc Tế Thăng LongDãy nhà G6122443
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà D1122449
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà D2122450
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà D3122451
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà D4122452
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà D5122453
Khu tập thể Nghĩa TânDãy nhà D6122454
Khu tập thể UnisecDãy nhà U122448
Phố Dịch Vọng1-57, 2-88122404
Phố Duy Tân00-00, 00-00122462
Tổ 36122457
Tổ 73122446
Tổ 77122447
Tổ 8122455
Xóm DuệTổ 1B122445

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cầu Giấy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Dịch Vọng57
Phường Dịch Vọng Hậu134
Phường Mai Dịch90
Phường Nghĩa Đô48
Phường Nghĩa Tân109
Phường Quan Hoa31
Phường Trung Hòa54
Phường Yên Hòa154

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post