Phường Dịch Vọng Hậu – Cầu Giấy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cầu Giấy , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Dịch Vọng Hậu – Cầu Giấy

Bản đồ Phường Dịch Vọng Hậu – Cầu Giấy

Đường Phạm Văn Đồng2-24 123116
Đường Xuân Thủy1-239, 2-148 123106
Đường Xuân Thủy, Ngõ 1231-61, 2-44 123110
Đường Xuân Thủy, Ngõ 1651-63 123111
Đường Xuân Thủy, Ngõ 1751-57, 2-112 123112
Đường Xuân Thủy, Ngõ 2331-41, 2-24 123113
Đường Xuân Thủy, Ngõ 551-33, 2-32 123108
Đường Xuân Thủy, Ngõ 751-39, 2-44 123109
Đường Xuân Thủy, Ngõ 981-71 123107
Đường Xuân Thuỷ, Ngõ 991-29, 2-32 123335
Khu tập thể Ban BvsktưDãy nhà 123189
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà 123186
Khu tập thể Cục An Ninh Điều TraDãy nhà 123188
Khu tập thể Đại Học LuậtDãy nhà 123191
Khu tập thể Du Lịch Dịch Vụ Công ĐoànDãy nhà D 123182
Khu tập thể H18-bộ Công AnDãy nhà C 123192
Khu tập thể In Tài ChínhDãy nhà E 123178
Khu tập thể Nhà Máy In TiềnDãy nhà A1 123311
Khu tập thể Nhà Máy In TiềnDãy nhà A2 123312
Khu tập thể Nhà Máy In TiềnDãy nhà B1 123313
Khu tập thể Nhà Máy In TiềnDãy nhà B2 123314
Khu tập thể SosDãy nhà 123184
Khu tập thể Tổng Cục Hậu CầnDãy nhà 123187
Khu tập thể TosercoDãy nhà 123177
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A1 123315
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A2 123316
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A3 123317
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A4 123318
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A5 123319
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A6 123320
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà A7 123321
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B1 123322
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B10 123331
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B2 123323
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B3 123324
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B4 123325
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B5 123326
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B6 123327
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B7 123328
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B8 123329
Khu tập thể Trường Đại Học Sư Phạm 1Dãy nhà B9 123330
Khu tập thể Trường Đhsp Hà NộiDãy nhà I 123181
Khu tập thể Trường Đhsp Ngoại NgữDãy nhà C11 123309
Khu tập thể Trường Đhsp Ngoại NgữDãy nhà C12 123310
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A1 123183
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A10 123302
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A11 123303
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A12 123304
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A2 123194
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A3 123195
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A4 123196
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A5 123197
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A6 123198
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A7 123199
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A8 123300
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà A9 123301
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà C1 123193
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà C2 123305
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà C3 123306
Khu tập thể Trường Đh Sư Phạm Ngoại NgữDãy nhà C4 123307
Khu tập thể Ubqg Dân Số Gia Đình Và Trẻ EmDãy nhà A 123185
Khu tập thể V17-phòng Chống Ma TúyDãy nhà B 123180
Khu tập thể Viện HóaDãy nhà A 123308
Khu tập thể Viện Mác Lê Nin – Hồ Chí MinhDãy nhà A 123179
Khu tập thể X3Dãy nhà A 123190
Phố Duy tanNgõ Hạ 123176
Phố Nguyễn Phong Sắc1-291, 2-132 123114
Phố Nguyễn Phong Sắc, Ngõ 1112-64 123342
Phố Nguyễn Phong Sắc, Ngõ 451-21, 2-24 123340
Phố Nguyễn Phong Sắc, Ngõ 511-29 123338
Phố Nguyễn Phong Sắc, Ngõ 532-56 123339
Phố Phạm Tuấn Tài 123343
Phố Phan Văn Trường1-145, 2-34 123117
Phố Tôn Thất Thuyết 123345
Phố Trần Quốc Hoàn1-293, 2-292 123115
Phố Trần Thái Tông2-38 123344
Tổ 1 123118
Tổ 10 123127
Tổ 11 123128
Tổ 12 123129
Tổ 13 123130
Tổ 14 123131
Tổ 15 123132
Tổ 16 123133
Tổ 17 123134
Tổ 18 123135
Tổ 19 123136
Tổ 2 123119
Tổ 20 123137
Tổ 21 123138
Tổ 22 123139
Tổ 23 123140
Tổ 24 123141
Tổ 25 123142
Tổ 26 123143
Tổ 27 123144
Tổ 28 123145
Tổ 29 123146
Tổ 3 123120
Tổ 30 123147
Tổ 31 123148
Tổ 32 123149
Tổ 33 123150
Tổ 34 123151
Tổ 35 123152
Tổ 36 123153
Tổ 37 123154
Tổ 38 123155
Tổ 39 123156
Tổ 4 123121
Tổ 40 123157
Tổ 41 123158
Tổ 42 123159
Tổ 43 123160
Tổ 44 123161
Tổ 45 123162
Tổ 46 123163
Tổ 47 123164
Tổ 48 123165
Tổ 49 123166
Tổ 5 123122
Tổ 50 123167
Tổ 51 123168
Tổ 52 123169
Tổ 53 123170
Tổ 54 123171
Tổ 55 123172
Tổ 56 123173
Tổ 57 123174
Tổ 58 123175
Tổ 6 123123
Tổ 7 123124
Tổ 8 123125
Tổ 9 123126

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cầu Giấy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Dịch Vọng57
Phường Dịch Vọng Hậu134
Phường Mai Dịch90
Phường Nghĩa Đô48
Phường Nghĩa Tân109
Phường Quan Hoa31
Phường Trung Hòa54
Phường Yên Hòa154

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post