Phường Đội Cung – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đội Cung – Vinh

Bản đồ Phường Đội Cung – Vinh

Đường Đào Tấn1-29, 2-38477803
Đường Đào Tấn1-39, 2-44461858
Đường Đào Tấn, Ngõ 9-Đào Tấn1-89, 2-98477804
Đường Đội Cung1-89, 2-98461851
Đường Đội Cung, Ngõ 821-6477806
Đường Đội Cung, Ngõ 831-7477805
Đường Nguyễn Thái Học2-102, 33-41461853
Đường Nguyen Thai Hoc, Ngõ 102-K 1 Đội cung1-25461871
Đường Nguyen Thai Hoc, Ngõ 82-84-khoi 1 Doi Cung1-15461870
Đường Nguyễn Tiềm1-55, 2-66461868
Đường Nguyễn TiềmNgõ 16-k11 Đội Cung477824
Đường Nguyễn TiềmNgõ 25-k11 Đội Cung477823
Đường Nguyễn TiềmNgõ 58-k11 Đội Cung477825
Đường Nguyễn Tiềm, Ngõ 11-k11 Đội Cung1-32477822
Đường Phan Chu Trinh1-159, 2-166461852, 477807
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 126-K4 Đội cung1-52477816
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 151-29477808
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 1661-38477817
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 30-K4 Đội cung2-8477813
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 43-K4 Đội cung1-6477809
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 51-K4 Đội cung1-20477810
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 74-K4 Đội cung1-40477814
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 75-K4 Đội cung1-11477811
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 94-K4 Đội cung1-21477815
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ Chung cư-K4 Đội cung1-9477812
Đường Trần Hưng Đạo1-231, 50-222461867
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 63-k7 Đội cung461875
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 94-Đường Trần hưng đạo477802
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 165-k7 Đội cung1-12461878
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 181-k7 Đội cung1-6477800
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 223-k7 Đội cung1-8461873
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 229-k7 Đội cung1-29461872
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 3-k7 Đội cung-.1-20461877
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 41-k7 Đội cung1-18461876
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 99-k7 Đội cung1-6461874
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ Cổng chốt-k7 Đội cung1-55477801
Đường Trần Nhật Duật1-21, 2-32461869
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 11-28477818
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 121-16477820
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 21-32477819
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 241-14477821
Đường Vệ Đinh1-79, 2-48477826
Khối 1461854
Khối 10461864
Khối 11461865
Khối 12461866
Khối 2461855
Khối 3461856
Khối 4461857
Khối 5461859
Khối 6461860
Khối 7461861
Khối 8461862
Khối 9461863
Ngõ 135-k7 Đội cung, Đường Trần Hưng Đạo1-27461879

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.1791.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post