Phường Đồng Nhân – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đồng Nhân – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Đồng Nhân – Hai Bà Trưng

Khu tập thể Bộ Nông NghiệpDãy nhà A 112101
Khu tập thể Bộ Nông NghiệpDãy nhà B 112102
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A 112106
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B 112107
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà C 112108
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà D 112109
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà Đ 112145
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà E 112110
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà K 112146
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà A 112129
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà B 112130
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà D1 112125
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà D2 112126
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà D3 112127
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà D4 112128
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà E1 112148
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà E2 112149
Khu tập thể Dệt Kim Đông XuânDãy nhà E3 112150
Khu tập thể Dược Phẩm 2Dãy nhà A 112103
Khu tập thể Dược Phẩm 2Dãy nhà B 112104
Khu tập thể Dược Phẩm 2Dãy nhà C 112105
Khu tập thể Nhà Máy Rượu Hà NộiDãy nhà A 112132
Khu tập thể Nhà Máy Rượu Hà NộiDãy nhà B 112133
Khu tập thể Nhà Máy Trần Hưng ĐạoDãy nhà A6 112152
Khu tập thể Nhà Máy Trần Hưng ĐạoDãy nhà B 112151
Khu tập thể Nhà Máy Trần Hưng ĐạoDãy nhà H1 112155
Khu tập thể Nhà Máy Trần Hưng ĐạoDãy nhà K1 112154
Khu tập thể Nhà Máy Trần Hưng ĐạoDãy nhà K2 112153
Khu tập thể Thông Tấn Xã Việt NamDãy nhà A 112135
Khu tập thể Trần Hưng ĐạoDãy nhà A2 112136
Khu tập thể Trần Hưng ĐạoDãy nhà F1 112137
Khu tập thể Trần Hưng ĐạoDãy nhà F2 112138
Khu tập thể Trần Hưng ĐạoDãy nhà F3 112139
Khu tập thể Viện Thiết KếDãy nhà C 112134
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà C 112131
Phố Đồng Nhân1-53, 2-28 112111
Phố Đồng Nhân, Ngõ 231-37, 2-56 112112
Phố Đồng Nhân, Ngõ 431-57, 2-32 112114
Phố Đồng Nhân, Ngõ Đồng Nhân1-25, 2-36 112113
Phố Hương Viên1-33, 2-62 112115
Phố Hương Viên, Ngõ 101-1, 2-24 112117
Phố Hương Viên, Ngõ 121-23, 2-16 112118
Phố Hương Viên, Ngõ 171-23, 2-18 112122
Phố Hương Viên, Ngõ 282-24 112119
Phố Hương Viên, Ngõ 301-9 112120
Phố Hương Viên, Ngõ 362-18 112121
Phố Hương Viên, Ngõ 561-19, 2-20 112147
Phố Hương Viên, Ngõ 81-11, 2-28 112116
Phố Hương Viên, Ngõ 92-24 112123
Phố Lê Gia Định1-39, 2-140 112100
Phố Lê Gia Định, Ngõ 311-15, 2-18 112144
Phố Thọ Lão1-37, 78-132 112124
Phố Thọ Lão, Ngõ 11-51, 2-34 112143
Phố Thọ Lão, Ngõ 1081-11, 2-40 112141
Phố Thọ Lão, Ngõ 31-151, 2-334 112142
Phố Thọ Lão, Ngõ 88101-111, 102-110 112140

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post