Phường Ea Tam – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Ea Tam – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Ea Tam – Buôn Ma Thuột

Cụm 11Tổ 7632045
Cụm 11Tổ 8632046
Cụm 11Tổ 9632047
Cụm 3Tổ 10632048
Đường A Dừa1-13, 2-30632039
Đường A Tranh632055
Đường Âu Cơ632050
Đường Bà Huyện Thanh Quan1-23, 2-26632032
Đường Điểu Văn Cải1-12, 1-5632040
Đường Khúc Thừa Dụ1-13, 2-14632033
Đường Lạc Long Quân632049
Đường Lê Chân632051
Đường Lê Duẩn215-651, 298-626632025
Đường Lê Duẩn, Hẻm 2011-19, 2-14632029
Đường Lê Duẩn, Hẻm 2711-35, 2-28632027
Đường Lê Duẩn, Hẻm 2811-9, 2-10632028
Đường Lê Duẩn, Hẻm 3851-9, 2-20632061
Đường Lê Duẩn hẻm 385 ngách 101-19, 02-16632094
Đường Lê Duẩn, Hẻm 385, Ngách 11-19, 2-16632062
Đường Lê Duẩn, Hẻm 4471-95, 2-64632063
Đường Lê Duẩn, Hẻm 447, Ngách 191-33, 2-20632064
Đường Lê Duẩn, Hẻm 447, Ngách 191-41, 2-26632066
Đường Lê Duẩn, Hẻm 447, Ngách 471-25, 2-18632065
Đường Lê Duẩn, Hẻm 4641-37, 2-28632034
Đường Lê Duẩn, Hẻm 4841-33, 2-30632035
Đường Lê Duẩn, Hẻm 5041-7, 2-10632037
Đường Lê Duẩn, Hẻm 5521-13, 2-10632038
Đường Lê Duẩn, Hẻm 5591-7, 2-6632030
Đường Lê Văn Hưu1-19, 1-60632042
Đường Nay Thông1-10, 1-7632041
Đường Nguyễn An Ninh1-33, 1-88632044
Đường Nguyễn Trường Tộ1-91, 20-78632087
Đường Ôi Ất1-43, 2-68632031
Đường Phan Kiệm1-35, 2-60632026
Đường Phùng Hưng1-47, 2-60632036
Đường Săm Bơ Răm1-37, 1-56632043
Đường Siu Bleih632054
Đường Trần Quí Cáp1-159, 2-168632056
Đường Trần Quý Cáp, Hẻm 51/161-25, 2-10632096
Đường Tuệ Tĩnh1-33, 2-48632057
Đường Y Đôn632053
Đường Y Nuê1-75, 2-40632052
Đường Y Nuê, Hẻm 251-7, 2-8632058
Đường Y Nuê, Hẻm 371-5, 2-10632059
Đường Y Nuê, Hẻm 451-5, 2-10632060
Đường Y Quang1-307, 2-228632067
Đường Y Wang632088
Đường y wang hẻm 0401-09, 02-06632095
Đường Y Wang, Hẻm 1201-47, 2-40632075
Đường Y Wang, Hẻm 1251-7, 2-8632070
Đường Y Wang, Hẻm 1281-71, 2-28632076
Đường Y Wang, Hẻm 1381-41, 2-18632077
Đường Y Wang, Hẻm 1701-29, 2-44632078
Đường Y Wang, Hẻm 1731-13, 2-19632073
Đường Y Wang, Hẻm 1741-31632079
Đường Y Wang, Hẻm 1791-15, 2-16632074
Đường Y Wang, Hẻm 1882-8632080
Đường Y Wang, Hẻm 2001-21, 2-24632081
Đường Y Wang, Hẻm 2201-19, 2-24632082
Đường Y Wang, Hẻm 41-9, 2-6632068
Đường Y Wang, Hẻm 831-27, 2-20632069
Đường Y Wang, Hẻm 962-30632072
Đường Y Wang, Hẻm 981-55, 2-60632071
Khối 4632084
Khối 5632085
Khối 6632083
Khối 8632086

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post