Phường Hà Tu – Hạ Long cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hạ Long , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hà Tu – Hạ Long

Bản đồ Phường Hà Tu – Hạ Long

Khu 1Tổ 1201351
Khu 1Tổ 2201352
Khu 1Tổ 3201353
Khu 1Tổ 4201354
Khu 1Tổ 5201355
Khu 1Tổ 6201356
Khu 1Tổ 7201357
Khu 1Tổ 8a201358
Khu 1Tổ 8b201359
Khu 1Tổ 9201360
Khu 10201455
Khu 10Tổ 94201470
Khu 10Tổ 95a201471
Khu 10Tổ 95b201472
Khu 10Tổ 96201473
Khu 10Tổ 97a201474
Khu 10Tổ 97b201475
Khu 10Tổ 98201476
Khu 10Tổ 99201477
Khu 11201456
Khu 11Tổ 100201478
Khu 11Tổ 101201479
Khu 11Tổ 102201480
Khu 11Tổ 103201481
Khu 11Tổ 104201482
Khu 11Tổ 105201483
Khu 11Tổ 106201484
Khu 11Tổ 107201485
Khu 11Tổ 108201486
Khu 11Tổ 109201487
Khu 11Tổ 110201488
Khu 11Tổ 111201489
Khu 2201373
Khu 2Tổ 10201361
Khu 2Tổ 11201362
Khu 2Tổ 12201363
Khu 2Tổ 13201364
Khu 2Tổ 14201365
Khu 2Tổ 15a201366
Khu 2Tổ 15b201367
Khu 2Tổ 16201368
Khu 2Tổ 17201369
Khu 2Tổ 18201370
Khu 2Tổ 19201371
Khu 2Tổ 20201372
Khu 3201393
Khu 3Tổ 21a201375
Khu 3Tổ 21b201376
Khu 3Tổ 21c201377
Khu 3Tổ 22a201378
Khu 3Tổ 22b201379
Khu 3Tổ 23a201380
Khu 3Tổ 23b201381
Khu 3Tổ 24201382
Khu 3Tổ 25201383
Khu 3Tổ 26a201384
Khu 3Tổ 26b201385
Khu 3Tổ 27201386
Khu 3Tổ 28a201387
Khu 3Tổ 28b201388
Khu 3Tổ 29201389
Khu 3Tổ 30201390
Khu 3Tổ 31a201391
Khu 3Tổ 31b201392
Khu 4201394
Khu 4Tổ 32201395
Khu 4Tổ 33201396
Khu 4Tổ 34201397
Khu 4Tổ 35a201398
Khu 4Tổ 35b201399
Khu 4Tổ 36201400
Khu 4Tổ 37201401
Khu 4Tổ 38201402
Khu 4Tổ 39201403
Khu 4Tổ 40201404
Khu 4Tổ 41201405
Khu 4Tổ 42201406
Khu 4Tổ 45201407
Khu 5201408
Khu 5Tổ 46a201409
Khu 5Tổ 46b201410
Khu 5Tổ 47201411
Khu 5Tổ 48a201412
Khu 5Tổ 48b201413
Khu 5Tổ 49a201414
Khu 5Tổ 49b201415
Khu 5Tổ 50201416
Khu 5Tổ 51201417
Khu 5Tổ 52201418
Khu 5Tổ 53201419
Khu 5Tổ 54201420
Khu 5Tổ 55201421
Khu 6Tổ 56201422
Khu 6Tổ 57201423
Khu 6Tổ 58201424
Khu 6Tổ 59201425
Khu 6Tổ 60201426
Khu 6Tổ 61201427
Khu 6Tổ 62201428
Khu 6Tổ 63201429
Khu 6Tổ 64201430
Khu 6Tổ 65201431
Khu 7201432
Khu 7Tổ 66201433
Khu 7Tổ 67201434
Khu 7Tổ 68201435
Khu 7Tổ 69201436
Khu 7Tổ 70201437
Khu 7Tổ 71201438
Khu 7Tổ 72201439
Khu 7Tổ 73201440
Khu 7Tổ 74201441
Khu 7Tổ 75a201442
Khu 7Tổ 75b201443
Khu 7Tổ 76201444
Khu 7Tổ 77201445
Khu 8201446
Khu 8Tổ 78201447
Khu 8Tổ 79201448
Khu 8Tổ 80a201449
Khu 8Tổ 80b201450
Khu 8Tổ 81201451
Khu 8Tổ 82201452
Khu 8Tổ 83201453
Khu 9201454
Khu 9Tổ 84201457
Khu 9Tổ 85201458
Khu 9Tổ 86201459
Khu 9Tổ 87201460
Khu 9Tổ 88201461
Khu 9Tổ 89201462
Khu 9Tổ 90201463
Khu 9Tổ 91201464
Khu 9Tổ 92a201465
Khu 9Tổ 92b201466
Khu 9Tổ 92c201467
Khu 9Tổ 93a201468
Khu 9Tổ 93b201469
Khu tập thể 4 Tầng, Dãy nhà 1sn102-Sn410201374

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hạ Long

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng75
Phường Bãi Cháy193
Phường Cao Thắng174
Phường Cao Xanh68
Phường Đại Yên10
Phường Giếng Đáy109
Phường Hà Khánh36
Phường Hà Khẩu101
Phường Hà Lầm95
Phường Hà Phong107
Phường Hà Trung76
Phường Hà Tu139
Phường Hòn Gai48
Phường Hồng Hà172
Phường Hồng Hải154
Phường Hùng Thắng39
Phường Trần Hưng Đạo28
Phường Tuần Châu23
Phường Việt Hưng14
Phường Yết Kiêu79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800486,5403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.62947558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,481
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post