Phường Hải Châu 2 – Hải Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Châu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hải Châu 2 – Hải Châu

Bản đồ Phường Hải Châu 2 – Hải Châu

Đường Chi Lăng551860
Đường Cô Bắc1-57, 2-72551814
Đường Cô Bắc, Kiệt 351-5551815
Đường Cô Bắc, Kiệt 702-6551819
Đường Đoàn Thị Điểm1-71, 2-62551812
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 371-3, 2-10551838
Đường Đoàn Thị Điểm, Kiệt 171-5, 2-6551837
Đường Đoàn Thị Điểm, Kiệt 542-6551813
Đường Hoàng Diệu164-190551853
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 1641-31, 2-26551854
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 1721-11, 2-10551855
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 1821-11551856
Đường Hùng Vương113-245, 192-288551828
Đường Lê Đình Dương132-154551843
Đường Lê Đình Dương, Kiệt 1721-27, 2-42551846
Đường Lê Duẩn67-183551785
Đường Mạc Đĩnh Chi1-29, 2-32551816
Đường Mạc Đĩnh Chi, Kiệt 231-7, 2-8551818
Đường Mạc Đĩnh Chi, Kiệt 242-14551817
Đường Ngô Gia Tự36-110551797
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 1061-11, 2-28551847
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 106, Ngách 372-8551851
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 106, Ngách 51-25551849
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 106, Ngách 52-8551848
Đường Ngô Gia Tự, Kiệt 1082-8551798, 551850
Đường Nguyễn Trãi1-75, 2-72551804
Đường Nguyễn Trãi, Kiệt 121-5, 2-4551805
Đường Nguyễn Trãi, Kiệt 151-45, 2-42551806
Đường Ông Ích Khiêm207-423, 470-572551822
Đường Ông Ích Khiêm207-572, 470-572551784
Đường Ông Ích Khiêm, Kiệt 2771-7551824
Đường Ông Ích Khiêm, Kiệt 3851-17551823
Đường Phạm Ngũ Lão1-55, 2-56551852
Đường Tăng Bạt Hổ1-67, 2-56551839
Đường Tăng Bạt Hổ, Kiệt 252-4551842
Đường Tăng Bạt Hổ, Kiệt 41-7, 2-4551840
Đường Tăng Bạt Hổ, Kiệt 411-19551844
Đường Tăng Bạt Hổ, Kiệt 522-8551841
Đường Tăng Bạt Hổ, Kiệt 591-11, 2-20551845
Đường Trần Bình Trọng50-94, 63-85551796
Đường Trần Bình Trọng, Kiệt 562-20551799
Đường Trần Bình Trọng, Kiệt 661-10551801
Đường Trần Bình Trọng, Kiệt 681-17, 2-18551800
Đường Trần Bình Trọng, Kiệt 851-9551803
Đường Trần Bình Trọng, Kiệt 942-6551802
Đường Trần Kế Xương1-55, 2-52551829
Đường Trần Kế Xương, Kiệt 182-20551831
Đường Trần Kế Xương, Kiệt 231-19, 2-18551836
Đường Trần Kế Xương, Kiệt 42101-105551832
Đường Trần Kế Xương, Kiệt 42201-205551833
Đường Trần Kế Xương, Kiệt 42301-305551834
Đường Trần Kế Xương, Kiệt 91-19, 2-10551835
Đường Triệu Nữ Vương1-151, 2-150551807
Đường Triệu Nữ Vương, Chưa Có Số NhàNối Dài551786
Đường Triệu Nữ Vương, Kiệt 1171-11551820
Đường Triệu Nữ Vương, Kiệt 141-15551810
Đường Triệu Nữ Vương, Kiệt 1451-11551821
Đường Triệu Nữ Vương, Kiệt 14a1-7551811
Đường Triệu Nữ Vương, Kiệt 651-3551809
Đường Triệu Nữ Vương, Kiệt 711-5551808
Hải Châu 2Cầu Vồng551791
Khối Cầu VồngTổ 1551795
Khối Cầu VồngTổ 2551793
Khối Cầu VồngTổ 3551794
Khối Cầu VồngTổ 4551792
Khối Cầu VồngTổ 6551789
Khối Cầu VồngTổ 7551788
Khối Cầu VồngTổ 8551787
Khu chế xuất K42 Trần Kế XươngDãy nhà 301-305551859
Khu tập thể K42 Trần Kế XươngDãy nhà 101-105551857
Khu tập thể K42 Trần Kế XươngDãy nhà 201-205551858
Tổ 38551825
Tổ 39551826
Tổ 40551827

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hiên51
Phường Bình Thuận109
Phường Hải Châu 1158
Phường Hải Châu 275
Phường Hòa Cường Bắc48
Phường Hoà Cường Nam70
Phường Hòa Thuận Đông90
Phường Hoà̀ Thuận Tây74
Phường Nam Dương40
Phường Phước Ninh95
Phường Thạch Thang100
Phường Thanh Bình112
Phường Thuận Phước69

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post