Phường Hoàng Văn Thụ – Bắc Giangcung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bắc Giang , thuộc Tỉnh Bắc Giang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoàng Văn Thụ – Bắc Giang

Bản đồ Phường Hoàng Văn Thụ – Bắc Giang

Đường Hoàng Văn Thụ231149
Đường Hồ Công Dự, Ngõ 41-109, 2-108231131
Đường Hùng Vương231111
Đường Huyền Quang, Ngách 47/5Ngõ 47231146
Đường Huyền Quang, Ngõ 05, Ngách 5/11-17, 2-4231144
Đường Huyền Quang, Ngõ 1022-24231128
Đường Huyền Quang, Ngõ 111-71231121
Đường Huyền Quang, Ngõ 1171-17, 2-18231126
Đường Huyền Quang, Ngõ 121-11, 2-12231124
Đường Huyền Quang, Ngõ 13, Ngách 13/31-27, 2-30231145
Đường Huyền Quang, Ngõ 141-7231123
Đường Huyền Quang, Ngõ 1421-21, 2-18231125
Đường Huyền Quang, Ngõ 161-13231130
Đường Huyền Quang, Ngõ 1691-27, 2-32231120
Đường Huyền Quang, Ngõ 25, Ngách 25/11-19231141
Đường Huyền Quang, Ngõ 31, Ngách 8/32-10, 25-31231143
Đường Huyền Quang, Ngõ 5, Ngách 117/21-9, 2-6231140
Đường Huyền Quang, Ngõ 61, Ngách 61/71-17231147
Đường Huyền Quang, Ngõ 71-5231122
Đường Huyền Quang, Ngõ 826-14231129
Đường Huyền Quang, Ngõ 831-19, 2-20231127
Đường Huyền Quang, Ngõ 85, Ngách 85/91-15, 2-10231148
Đường Huyền Quang, Ngõ 8, Ngách 8/21-13, 2-8231142
Đường Lê Lợi1-309, 2-468231090
Đường Lê Lợi, Ngõ 11-37, 2-14231098
Đường Lê Lợi, Ngõ 10, Ngách 10/11-31, 2-16231105
Đường Lê Lợi, Ngõ 10, Ngách 10/21-21, 2-14231107
Đường Lê Lợi, Ngõ 10, Ngách 10.31-15, 2-8231106
Đường Lê Lợi, Ngõ 1201-11231093
Đường Lê Lợi, Ngõ 1791-35, 2-30231097
Đường Lê Lợi, Ngõ 2241-89, 2-80231099
Đường Lê Lợi, Ngõ 224, Ngách 224/11-21, 2-20231100
Đường Lê Lợi, Ngõ 2251-47, 2-60231096
Đường Lê Lợi, Ngõ 2451-47, 2-4231095
Đường Lê Lợi, Ngõ 2611-9231092
Đường Lê Lợi, Ngõ 2761-31, 2-30231104
Đường Lê Lợi, Ngõ 2762-50231094
Đường Lê Lợi, Ngõ 2891-79, 2-90231091
Đường Lê Lợi, Ngõ 2961-31, 2-30231102
Đường Lê Lợi, Ngõ 296, Ngách 296/11-25, 2-28231103
Đường Lê Lợi, Ngõ 3162-14231101
Đường Nguyễn Văn Cừ158-, 235-237231108
Đường Nguyễn Văn Cừ33-35231110
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1011-131, 2-30231112
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1091-27, 2-20231117
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1431-31, 2-12231118
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 161-13, 2-12231138
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1751-63, 2-60231114
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1752-18231133
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 1752-6231132
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 2051-5, 2-4231116
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 211-17, 2-22231137
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 341-9, 2-10231139
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 41-9, 2-10231136
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 741-23, 2-34231113
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 91-13, 2-4231135
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 901-5231115
Đường Tiền Giang243-243231109
Đường Tiền Giang, Ngõ 861-9, 2-6231119
Đường Võ Thị Sáu2-18231134

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Giang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoàng Văn Thụ6010.9181,57.278
Phường Lê Lợi6210.0310,812.539
Phường Mỹ Độ2850801,633117
Phường Ngô Quyền8110.3031,168.882
Phường Thọ Xương1315.3454,123.724
Phường Trần Nguyên Hãn9013.1500,8715.115
Phường Trần Phú6091010,979382
Xã Đa Mai107.1523,61.987
Xã Dĩnh Kế1411.3154,242.666
Xã Dĩnh Trì159.8356,311427
Xã Đồng Sơn78.7218,171067
Xã Song Khê34.6204,481.029
Xã Song Mai18961010,14948
Xã Tân Mỹ1110.4367,431.404
Xã Tân Tiến99.2467,941.164
Xã Xương Giang3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x484157.43966,82.358
Huyện Hiệp Hòa
269xx222213.002201,11.059
Huyện Lạng Giang
266xx289191.048239,8480797
Huyện Lục Nam
263xx309198.358597,1332
Huyện Lục Ngạn
265xx408204.4161.012,2202
Huyện Sơn Động
264xx17668.724845,881
Huyện Tân Yên
268xx371158.547204,4776
Huyện Việt Yên
2615x - 2619x169159.936171,6932
Huyện Yên Dũng
262xx180135.075185,9466726
Huyện Yên Thế
267xx20092.702301,3308

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post