Phường Hưng Phúc – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hưng Phúc – Vinh

Bản đồ Phường Hưng Phúc – Vinh

Đường Đinh Lễ1-43, 2-36462128
Đường Đinh Lệ Khối Yên Vinh1-43, 2-36478285
Đường Duy Tân1-43, 2-30462127
Đường Duy TânNgõ 146478283
Đường Duy tân khối yên vinh02-, 1-43478284
Đường Duy Tân, Ngõ B21-55, 2-24478276
Đường Duy Tân, Ngõ B31-85, 2-16478277
Đường Duy tân, Ngõ B421-67, 4-8478280
Đường Duy Tân, Ngõ B421-67, 4-8478278
Đường Hec Man1-169, 2-126462120
Đường Héc man, Hẻm 2, Ngách 21-37, 2-34478275
Đường Héc man, Ngõ 2 khối Yên Phúc1-27, 2-26478274
Đường Héc Man, Ngõ A11-21, 2-28478279
Đường Héc Man, Ngõ A21-37, 2-28478282
Đường Héc Man, Ngõ A41-21, 2-12478281
Đường Kim Đồng462121
Đường Lê Hoàn15-207, 8-64462126
Đường Lê Hoàn2-6478286, 478287
Đường LêNin7-45462129
Đường Lý Thường Kiệt1-57, 2-72462125
Đường Nguyễn Quốc Trị43-77, 52-86462122
Đường Nguyễn Quốc Trị, Ngõ 3 khối yên phúc B43-77, 52-86478273
Đường Nguyễn Sỹ Sách50-146462123
Đường Nguyễn Văn Cừ118-362462119
Đường Tân phúc1-65, 2-52462124
Đường Xô viết Nghệ Tĩnh478270
Đường Yên bình478271
Đường Yên Bình, Ngõ 1-k141-51, 2-52478272
Khối 13462110
Khối 14462111
Khối 15462112
Khối Hưng Phúc462118
Khối Tân phúc462116
Khối Yên Bình462114
Khối Yên Phúc462113
Khối Yên Phúc B462117
Khối Yên VInh462115

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.1791.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post