Phường Ia Kring – Pleiku cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Pleiku , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Ia Kring – Pleiku

Bản đồ Phường Ia Kring – Pleiku

Đường Châu văn Liêm601344
Đường Cù Chính Lan4-28, 7-27601330
Đường Đồng Tiến1-83, 2-50601317
Đường Đồng TiếnHẻm 1601328
Đường Hoàng Văn Thụ601334
Đường Hùng Vương2-64601329
Đường Lê Thánh Tôn1-171, 2-400601309
Đường Lê Thánh TônHẻm 102601319
Đường Lê Thánh TônHẻm Khu Tập Thể Trường Chính Trị601318
Đường Ngô Mây601336
Đường Nguyễn An Ninh 12-56601314
Đường Nguyễn An Ninh 2601315
Đường Nguyễn Đường1-123, 2-140601312
Đường Nguyễn Thái Bình1-137, 2-160601313
Đường Nguyễn Văn Cừ601331
Đường Quyết Tiến1-101, 2-46601310
Đường Quyết TiếnHẻm 17601324
Đường Quyết TiếnHẻm 34601326
Đường Quyết TiếnHẻm 47601325
Đường Quyết TiếnHẻm 91601327
Đường Quyết Tiến, Hẻm 12-16601323
Đường Tân Tiến2-20601308
Đường Thống Nhất601316
Đường Trần Nhật Duật601335
Đường Tuệ Tỉnh601340, 601341
Đường Võ Thị Sáu601333
Đường Võ Trung Thành1-49, 2-86601311
Đường Wừu2-56601307
Đường WừuHẻm 1601320
Đường WừuHẻm 101601322
Đường WừuHẻm 103601332
Đường WừuHẻm 2601321
Tổ 8601342
Tổ 9601343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Pleiku

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng11
Phường Diên Hồng43
Phường Đống Đa14
Phường Hoa Lư12
Phường Hội Phú8
Phường Hội Thương13
Phường Ia Kring35
Phường Phù Đổng15
Phường Tây Sơn43
Phường Thắng Lợi10
Phường Thống Nhất13
Phường Trà Bá13
Phường Yên Đổ23
Phường Yên Thế28
Xã An Phú12
Xã Biển Hồ16
Xã Chư Á21
Xã Chư H'Drông10
Xã Diên Phú6
Xã Gào7
Xã Ia Kênh6
Xã Tân Sơn9
Xã Trà Đa5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984260,771.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.6851.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.89071777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.6131.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,930
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,147
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post