Phường Khương Mai – Thanh Xuân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Xuân , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Khương Mai – Thanh Xuân

Bản đồ Phường Khương Mai – Thanh Xuân

Đường Cù Chính Lan, Ngõ 621-33, 2-22120789
Đường Cù Chính Lan, Ngõ 961-17, 2-28120790
Đường Hoàng Văn Thái1-69, 2-238120702
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 1261-49, 2-20120704
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 1281-37, 2-40120705
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 152-10120709
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 1581-29, 2-36120706
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 1902-10120707
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 2101-21, 2-16120708
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 69a1-215, 72-130120710
Đường Hoàng Văn Thái, Ngõ 961-15, 2-6120703
Đường Lê Trọng Tấn110-322120711
Đường Lê Trọng TấnNgõ 148120713
Đường Lê Trọng Tấn, Hẻm1-9, 2-108120774
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1041-19120780
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1062-22120781
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1341-41, 2-64120712
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1561-79, 2-110120714
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1621-29, 2-56120715
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1641-17, 2-28120716
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1761-59, 2-56120717
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1881-49, 2-58120718
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1921-37, 2-98120719
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 1981-29, 2-40120720
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2081-31, 2-34120721
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2101-33, 2-8120723
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 210a2-54120722
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2281-31, 2-24120724
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2361-35, 2-16120725
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2401-27, 2-36120726
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2541-15, 2-20120727
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2602-14120728
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2702-24120729
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2742-10120730
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 281-9, 2-8120775
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 2801-19, 2-40120731
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 3081-17, 2-24120732
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 3161-37, 2-12120733
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 381-7, 2-6120776
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 521-19, 2-48120777
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 641-49, 2-58120778
Đường Lê Trọng Tấn, Ngõ 801-73, 2-54120779
Đường Nguyễn Ngọc Nại1-237, 2-236120756
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 1062-34120762
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 111-7, 2-16120771
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 121-27, 2-24120758
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 1421-19, 2-48120763
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 1491-35, 2-22120772
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 1582-14120764
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 21-37, 2-48120757
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 211-7, 2-18120765
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 2191-37, 2-48120773
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 221-19, 2-18120759
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 361-27, 2-22120760
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 431-17, 2-20120766
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 551-9, 2-52120767
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 591-51, 2-18120768
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 871-15, 2-14120769
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 981-25, 2-20120761
Đường Nguyễn Ngọc Nại, Ngõ 991-15, 2-36120770
Đường Nguyễn Viết Xuân1-79, 2-78120783
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 21-73, 2-56120784
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 201-37, 2-34120785
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 361-21, 2-22120786
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 641-31, 2-20120787
Đường Trường Chinh157-171120742
Đường Trường Chinh, Ngõ 1811-51, 2-66120782
Đường Trường Chinh, Ngõ 1991-31, 2-10120746
Đường Trường Chinh, Ngõ 2031-75, 2-78120745
Đường Trường Chinh, Ngõ 2691-15, 2-14120744
Đường Trường Chinh, Ngõ 3012-32120743
Đường Vương Thừa Vũ1-117120748
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 111-17, 2-20120750
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 1171-31, 2-28120755
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 151-9, 2-10120751
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 252-30120752
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 91-35120749
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 931-73, 2-78120753
Đường Vương Thừa Vũ, Ngõ 971-19, 2-12120754
Phố Cù Chính Lan1-111, 2-108120788
Phố Cù Chính Lan, Ngõ 1001-15, 2-18120791
Phố Cù Chính Lan, Ngõ 1031-9, 2-14120792
Phố Cù Chính Lan, Ngõ 1071-31, 2-36120793
Phố Cù Chính Lan, Ngõ 1111-67, 2-44120794
Phố Lê Trọng Tấn322-328120734
Phố Lê Trọng Tấn, Ngõ 3221-73, 2-84120735
Phố Nguyễn Ngọc Nại1-211, 2-182120747

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Xuân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Đình19
Phường Khương Đình23
Phường Khương Mai87
Phường Khương Trung81
Phường Kim Giang35
Phường Nhân Chính32
Phường Phương Liệt60
Phường Thanh Xuân Bắc70
Phường Thanh Xuân Nam27
Phường Thanh Xuân Trung54
Phường Thượng Đình16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post