Phường Lê Lợi – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lê Lợi – Vinh

Bản đồ Phường Lê Lợi – Vinh

Đường Chu Văn An478313
Đường Chu Văn An1-135, 2-112461602
Đường Chu Văn AnNgõ 96461604
Đường Chu Văn An, Ngõ 10-k81-7478310
Đường Chu Văn An, Ngõ 115-k61-31, 2-30478299
Đường Chu Văn An, Ngõ 115-k6, Ngách 12/1151-9478300
Đường Chu Văn An, Ngõ 115-k6, Ngách 141-39, 2-40478301
Đường Chu Văn An, Ngõ 121-k62-6478298
Đường Chu Văn An, Ngõ 133-k62-36478297
Đường Chu Văn An, Ngõ 2-k81-19, 2-26478309
Đường Chu Văn An, Ngõ 4-k81-19, 2-26478308
Đường Chu Văn An, Ngõ 61-k81-9478307
Đường Chu Văn An, Ngõ 81-k61-15478306
Đường Chu Văn An, Ngõ 85-k61-7478305
Đường Chu Văn An, Ngõ 89-k61-9478304
Đường Chu Văn An, Ngõ 90-k81-21, 2-26478311
Đường Chu Văn An, Ngõ 941-3, 2-6461603
Đường Chu Văn An, Ngõ 95-k61-7478303
Đường Chu Văn An, Ngõ 99-k61-11478302
Đường Đoàn Nhữ Hài1-67, 2-52461605
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 2-k91-15, 2-14478318
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 4b-k91-15, 8-20478320
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 4c-k91-27478321
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 4-k91-25, 2-20478319
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 6-k91-27, 2-24478322
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 8-k92-6478323
Đường Đoàn Nhữ Hài, Ngõ Khối 101-45, 2-36461606
Đường Đường Lệ Ninh1-27461612
Đường Lê Lợi1-77461598
Đường Lê LợiNgõ 89-k3461655
Đường Lê Lợi, Ngõ 1571-57, 2-48461601
Đường Lê Lợi, Ngõ 157-k31-55, 2-46461656
Đường Lê Lợi, Ngõ 59-k1, Ngách 111-47, 2-46461641
Đường Lê Lợi, Ngõ 59-k1, Ngách 372-10461642
Đường Lê Lợi, Ngõ 59-khối 11-53, 2-46461630
Đường Lê Lợi, Ngõ 691-47, 2-46461640
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 101-7, 2-8461635
Đường Le Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 11/161-15, 2-8461633
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 121-7, 2-8461634
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 21-7, 2-8461638
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 381-38461632
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 41-7, 2-8461637
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k2, Ngách 61-7, 2-8461636
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 101-19, 2-22461652
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 17/731-14461644
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 2/101-8461653
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 23/731-12461645
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 29/731-7461646
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 33/731-7461647
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 4/102-10461654
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 61-19, 2-22461650
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-k3, Ngách 81-19, 2-22461651
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-khối 22-46461631
Đường Lê Lợi, Ngõ 73-khối 31-31461643
Đường Lê Lợi, Ngõ 751-55, 2-46461599
Đường Lê Lợi, Ngõ 99-k11-35, 2-36461639
Đường Lê Lợi, Ngõ 99-k1, Ngách 111-5461648
Đường Lê Lợi, Ngõ 99-k1, Ngách 372-10461649
Đường Lý Thường Kiệt1-219, 2-124478312
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 207-k41-57, 2-46461657
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 40-k52-8478296
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 50-k51-11, 2-12478295
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 54-k51-5478294
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 62-k51-3478293
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 66-k51-6478292
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 72-k51-5, 2-8478291
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 82-k51-13, 2-12478290
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 94-k52-12461658
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 94-k5, Ngách 1/942-6461659
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-97, 2-86461611
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 18-k151-3478315
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 20-k161-7478316
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 22-k151-9, 2-20478317
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 2-k151-11478314
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 34-k71-59, 2-76478376
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 34-k7, Ngách 59/341-51, 2-50478377
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 38-k71-19478378
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 50-k71-37, 2-36478379
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 66-k161-17, 2-18478371
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 68-k71-7478380
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 701-17, 2-18478370
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 74-k161-17, 2-18478369
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 78-k161-17, 2-18478368
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 81-k161-33, 2-34478375
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 83-k161-35, 2-32478374
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 85-k161-35, 2-34478373
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 86-k161-17, 2-18478367
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 87-k161-35, 2-34478372
Đường Nguyễn Thái Học1-115461597
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 11-k101-9478334
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 7-k101-25478332
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 9-k101-15478333
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ Ca múa-k91-47, 2-56478324
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ K101-37, 2-20478325
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ k10, Ngách 12-6478326
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ k10, Ngách 322-24478327
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ k10, Ngách 426-36478328
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ k10, Ngách 514a-14c478329
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ k10, Ngách 616a-16c478330
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ k10, Ngách 71-3478331
Đường Nguyễn Trường Tộ1-19, 2-36461629
Đường Pham Bội Châu2-6461609
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 4-k12, Ngách 101-15, 2-12478366
Đường Phan Bội Châu, Ngách 2Ngõ 4-k12478363
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 4-k122-10478362
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 4-k12, Ngách 21-13, 2-12478364
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 4-k12, Ngách 61-15, 2-12478365
Đường Phan Vân1-53, 4-56461628
Đường Phan Vân, Ngõ 16-k11, Ngách 31-6478353
Đường Phan vân, Ngõ 16-k11, Ngách 4/162-16478350
Đường Phan Vân, Ngõ 16-k11, Ngách 6/161-6478351
Đường Phan Vân, Ngõ 16-k11, Ngách 8/161-6478352
Đường Phan Vân, Ngõ 16-k141-33, 2-10478348
Đường Phan vân, Ngõ 16-k14, Ngách 1/161-5, 2-8478349
Đường Phan Vân, Ngõ 32-k112-10478354
Đường Phan Vân, Ngõ 36-k112-20478355
Đường Phan Vân, Ngõ 36-k11, Ngách 1/362-8478358
Đường Phan Vân, Ngõ 36-k11, Ngách 3/362-8478357
Đường Phan Vân, Ngõ 36-k11, Ngách 5/362-8478356
Đường Phan Vân, Ngõ 40-k112-8478359
Đường Phan Vân, Ngõ 42-k112-6478360
Đường Phan Vân, Ngõ 44-k112-6478361
Đường Trường Chinh1-175, 2-286461607
Đường Trường Chinh, Hẻm 151-k122-12478346
Đường Trường Chinh, Ngõ 141-k121-17478344
Đường Trường Chinh, Ngõ 141-k12, Ngách 2010-20478345
Đường Trường Chinh, Ngõ 158-k142-20461608, 478337
Đường Trường Chinh, Ngõ 158-k14, Ngách 11-7, 2-10478338
Đường Trường Chinh, Ngõ 158-k14, Ngách 101-13478341
Đường Trường Chinh, Ngõ 158-k14, Ngách 31-7, 2-10478339
Đường Trường Chinh, Ngõ 158-k14, Ngách 51-5, 2-10478340
Đường Trường Chinh, Ngõ 278-k142-40478342
Đường Trường Chinh, Ngõ 278-k14, Ngách 2/2781-35, 2-36478343
Đường Trường Chinh, Ngõ 52-k141-37, 2-40478336
Đường Trường Chinh, Ngõ Dân ca-k101-39, 2-40478335
Đường Trường Chinh, Ngõ Tập thể 3061-49478347
Khối 1461613
Khối 10461622
Khối 11461623
Khối 12461624
Khối 14461625
Khối 15461626
Khối 16461627
Khối 2461614
Khối 3461615
Khối 4461616
Khối 5461617
Khối 6461618
Khối 7461619
Khối 8461620
Khối 9461621

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.1791.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post