Phường Lộc Tiến – Bảo Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Lộc , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lộc Tiến – Bảo Lộc

Bản đồ Phường Lộc Tiến – Bảo Lộc

Đường 28 Tháng 31-27, 2-60 674908
Đường 28 Tháng 3 B2-28, 3-33 674909
Đường Châu Văn Liêm1-99, 2-106 674905
Đường Nguyễn Tri Phương1-33, 2-42 674903
Đường Nguyễn Trường Tộ1-79, 2-86 674906
Đường Phan Chu Trinh1-169, 2-180 674904
Đường Trần Cao Vân1-103, 2-102 674907
Đường Trần Phú1001-1225, 536-798 674902
Khu 3Tổ 1 674933
Khu 3Tổ 5 674930
Khu 6Tổ 3 674935
Khu phố 1Tổ 1 674910
Khu phố 1Tổ 2 674911
Khu phố 1Tổ 3 674912
Khu phố 1Tổ 4 674913
Khu phố 2Tổ 1 674914
Khu phố 2Tổ 2 674924
Khu phố 2Tổ 3 674925
Khu phố 2Tổ 4 674926
Khu phố 3 674915
Khu phố 3Tổ 2 674927
Khu phố 3Tổ 3 674929
Khu phố 3Tổ 4 674928
Khu phố 3Tổ 6 674931
Khu phố 3Tổ 7 674932
Khu phố 4Tổ 1 674916
Khu phố 4Tổ 2 674917
Khu phố 4Tổ 3 674918
Khu phố 4Tổ 4 674919
Khu phố 5Tổ 3 674920
Khu phố 6 674921
Khu phố 6Tổ 1 674939
Khu phố 6Tổ 2 674934
Khu phố 6Tổ 4 674936
Khu phố 6Tổ 5 674937
Khu phố 6Tổ 6 674938
Khu phố 7 674922
Khu phố 7Tổ 1 675160
Khu phố 7Tổ 2 675161
Khu phố 7Tổ 3 675162
Khu phố 7Tổ 4 675163
Khu phố 8Tổ 1 675164
Khu phố 8Tổ 2 675165
Khu phố 8Tổ 3 675166
Khu phố 8Tổ 4 675167
Khu phố 8Tổ 5 675168

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường B'Lao45
Phường Lộc Phát49
Phường Lộc Sơn19
Phường Lộc Tiến46
Phường Phường 131
Phường Phường 249
Xã Đại Lào15
Xã Đạ M'Bri14
Xã Lộc Châu22
Xã Lộc Nga8
Xã Lộc Thanh9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post