Phường Lý Thường Kiệt – Qui Nhơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Qui Nhơn , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lý Thường Kiệt – Qui Nhơn

Bản đồ Phường Lý Thường Kiệt – Qui Nhơn

Đường Chu Văn An1-19, 2-54591187
Đường Diên Hồng1-49, 2-194591206
Đường Hà Huy Tập2-118591210
Đường Hòang Diệu1-67, 2-26591192
Đường Lê Duẩn591207
Đường Lê Quý Đôn1-47, 2-38591185
Đường Lê Xuân Trử16-28, 65-71591203
Đường Lê Xuân Trử1-71, 2-14591188
Đường Lý Thường Kiệt02-32591216
Đường Mai Xuân Thưởng55-79, 84-108591204
Đường Nguyễn Biểu1-15, 2-20591183
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-11, 2-50591186
Đường Nguyễn Công Trứ24-66, 37-81591215
Đường Nguyễn Huy Tưởng1-31, 2-28591198
Đường Nguyễn Lương Bằng1-25591200
Đường Nguyễn Tất Thành2-591205
Đường Nguyễn Thái Học1-89591193
Đường Nguyễn Thượng Hiền1-21, 2-22591199
Đường Nguyễn Trân2-20591189
Đường Nguyễn Trung Ngạn1-19, 2-18591197
Đường Phạm Hùng2-82591191
Đường Phạm Hùng2-88591196
Đường Phan Huy Chú1-17591190
Đường Tăng Bạt Hổ178-208591211
Đường Tăng Bạt Hổ199-247591214
Đường Tôn Đức Thắng1-45, 2-44591184
Đường Tôn Đức Thắng1-85, 2-68591201
Đường Trần Nguyên Đán1-25, 2-20591182
Đường Trần Phú8-120, 9-117591194
Đường Trần Quang Diệu75-87, 80-86591208
Đường Trần Thị Kỷ02-02591213
Đường Trường Chinh1-69, 2-38591195
Đường Võ Xán1-31, 2-30591202

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Qui Nhơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Đống Đa44
Phường Ghềnh Ráng23
Phường Hải Cảng33
Phường Lê Hồng Phong17
Phường Lê Lợi22
Phường Lý Thường Kiệt33
Phường Ngô Mây22
Phường Nguyễn Văn Cừ26
Phường Nhơn Bình33
Phường Nhơn Phú15
Phường Quang Trung37
Phường Thị Nại20
Phường Trần Hưng Đạo23
Phường Trần Phú18
Phường Trần Quang Diệu15
Xã Nhơn Châu3
Xã Nhơn Hải4
Xã Nhơn Hội7
Xã Nhơn Lý4
Xã Phước Mỹ4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post