Phường Mai Động – Hoàng Mai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoàng Mai , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Mai Động – Hoàng Mai

Bản đồ Phường Mai Động – Hoàng Mai

Đường Lĩnh Nam1-105, 2-192127107
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 1221-11, 2-12127114
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 131-217, 2-130127115
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 221-25, 2-48127108
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 401-23, 2-28127109
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 501-35, 2-40127110
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 641-27, 2-20127111
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 721-31, 2-4127112
Đường Lĩnh Nam, Ngõ 841-25, 2-32127113
Đường Tam Trinh, Ngõ 2431-63127186
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A1127171
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A10127180, 127182
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A11127181, 127183
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A12127184
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A13127185
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A2127172
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A3127173
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A4127174
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A5127175
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A6127176
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A7127177
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A8127178
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà A9127179
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B1127121
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B12127129
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B15127130
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B16127131
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B17127132
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B1a127122
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B3127123
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B4127124
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B5127125
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B6127126
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B7127127
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà B8127128
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C1127133
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C10127142
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C11127143
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C12127144
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C13127145
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C2127134
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C20127146
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C21127147
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C22127148
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C3127135
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C32127150
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C33127149
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C34127151
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C35127152
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C36127153
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C38127154
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C39127155
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C4127136
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C40127156
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C41127157
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C42127158
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C43127159
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C44127161
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C45127160
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C46127162
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C47127163
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C48127164
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C49127165
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C5127137
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C50127166
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C51127167
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C52127168
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C53127169
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C54127170
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C6127138
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C7127139
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C8127140
Khu tập thể Mai ĐộngDãy nhà C9127141
Phố Mai Động1-51, 2-92127119
Phố Mai Động, Ngõ 621-53, 2-44127120
Phố Minh Khai, Ngõ 2541-179, 2-186127116
Phố Minh Khai, Ngõ 2961-131, 2-130127117
Phố Minh Khai, Ngõ 3021-31, 2-86127118
Phố Tam Trinh1-243127100
Phố Tam Trinh, Ngõ 1191-15, 2-8127102
Phố Tam Trinh, Ngõ 1311-17, 2-16127103
Phố Tam Trinh, Ngõ 1731-75, 2-58127104
Phố Tam Trinh, Ngõ 1751-33, 2-34127105
Phố Tam Trinh, Ngõ 2331-7, 2-10127106
Phố Tam Trinh, Ngõ 871-123, 2-34127101

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoàng Mai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đại Kim37
Phường Định Công63
Phường Giáp Bát70
Phường Hoàng Liệt33
Phường Hoàng Văn Thụ42
Phường Lĩnh Nam31
Phường Mai Động87
Phường Tân Mai149
Phường Thanh Trì56
Phường Thịnh Liệt37
Phường Trần Phú25
Phường Tương Mai170
Phường Vĩnh Hưng35
Phường Yên Sở14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post