Phường Minh Xuân – Tuyên Quang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuyên Quang , thuộc Tỉnh Tuyên Quang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Minh Xuân – Tuyên Quang

Bản đồ Phường Minh Xuân – Tuyên Quang

Đường 17-82-126, 3-113301013
Đường Bạch Đằng63-131, 8-46301032
Đường Bạch ĐằngNgõ 1301033
Đường Bạch ĐằngNgõ 2301034
Đường Chiến Thắng Sông Lô223-377301004
Đường Minh Xuân1-85, 2-86301031
Đường Tân Trào301030
Đường Trần Hưng Đạo2-100, 3-77301008
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 1301009
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 2301011
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 3301012
Đường Xuân Hòa 1301002
Đường Xuân Hòa 1Ngõ 1301003
Đường Xuân Hòa 1Ngõ 2301006
Đường Xuân Hòa 1, Ngách 1Ngõ 1301005
Đường Xuân Hòa 2301007
Tổ 1301024
Tổ 10301018
Tổ 11301016
Tổ 12301014
Tổ 13301015
Tổ 14301028
Tổ 15301029
Tổ 16301043
Tổ 17301042
Tổ 18301041
Tổ 19301038
Tổ 2301025
Tổ 20301037
Tổ 21301036
Tổ 22301035
Tổ 23301039
Tổ 24301040
Tổ 25301044
Tổ 26301045
Tổ 27301046
Tổ 28301047
Tổ 29301048
Tổ 3301023
Tổ 30301050
Tổ 31301049
Tổ 32301051
Tổ 33301052
Tổ 34301055
Tổ 35301054
Tổ 36301053
Tổ 37301056
Tổ 38301058
Tổ 39301057
Tổ 4301026
Tổ 5301027
Tổ 6301022
Tổ 7301021
Tổ 8301019
Tổ 9301017

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuyên Quang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hưng Thành22
Phường Minh Xuân55
Phường Nông Tiến19
Phường Phan Thiết40
Phường Tân Hà32
Phường Tân Quang41
Phường Ỷ La14
Xã An Khang9
Xã An Tường30
Xã Đội Cấn16
Xã Lưỡng Vượng16
Xã Thái Long10
Xã Tràng Đà16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuyên Quang
221xx320
110.119119,1745924
Huyện Chiêm Hóa
223xx371
124.3371.280,497
Huyện Hàm Yên
226xx316
109.739900,9122
Huyện Lâm Bình
225xx69
29.459781,521738
Huyện Nà Hang
224xx138
41.868865,496948
Huyện Sơn Dương
227xx424
171.694788,6218
Huyện Yên Sơn
222xx456
158.5891.134,3140

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post