Phường Phong Châu – Phú Thọ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Thọ , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phong Châu – Phú Thọ

Bản đồ Phường Phong Châu – Phú Thọ

Đường 3151-117, 2-348293502
Đường Bạch Đằng1-61, 2-136293555
Đường Cao Du1-67, 2-50293505
Đường Ngô Quyền1-49, 2-46293504
Đường Nguyễn Du1-89, 2-186293503
Đường Phú Bình1-41, 2-38293506
Đường Phú Hà1-79, 2-70293508
Đường Phú Thịnh1-91, 2-96293507
Đường Sông Hồng1-115293509
Phố Cao DuNgõ 1293539
Phố Cao DuNgõ 2293538
Phố Cao DuNgõ 3293540
Phố Cao DuNgõ 4293541
Phố Cao DuNgõ 5293542
Phố Cao DuNgõ 6293543
Phố Nguyễn DuNgõ 1293545
Phố Nguyễn DuNgõ 2293544
Phố Nguyễn KhuyếnNgõ 1293554
Phố Nguyễn TrãiNgõ 1293547
Phố Nguyễn TrãiNgõ 2293548
Phố Nguyễn TrãiNgõ 3293549
Phố Nguyễn TrãiNgõ 4293550
Phố Nguyễn TrãiNgõ 5293551
Phố Nguyễn TrãiNgõ 6293552
Phố Nguyễn TrãiNgõ 7293553
Phố Nguyễn TrãiNgõ 8293546
Phố Phú AnNgõ 12293530
Phố Phú AnNgõ 13293532
Phố Phú AnNgõ 14293533
Phố Phú AnNgõ 15293534
Phố Phú AnNgõ 16293531
Phố Phú AnNgõ 5293529
Phố Phú BìnhNgõ 1293512
Phố Phú BìnhNgõ 10293511
Phố Phú BìnhNgõ 2293513
Phố Phú BìnhNgõ 3293514
Phố Phú BìnhNgõ 4293515
Phố Phú BìnhNgõ 5293516
Phố Phú BìnhNgõ 6293517
Phố Phú BìnhNgõ 7293518
Phố Phú BìnhNgõ 8293519
Phố Phú BìnhNgõ 9293520
Phố Phú HàNgõ 1293536
Phố Phú HàNgõ 2293537
Phố Phú HàNgõ 3293535
Phố Phú ThịnhNgõ 1293522
Phố Phú ThịnhNgõ 2293523
Phố Phú ThịnhNgõ 3293524
Phố Phú ThịnhNgõ 4293525
Phố Phú ThịnhNgõ 5293526
Phố Phú ThịnhNgõ 6293527
Phố Phú ThịnhNgõ 7293528
Phố Phú ThịnhNgõ 8293521

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Thọ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Âu Cơ65
Phường Hùng Vương31
Phường Phong Châu53
Phường Trường Thịnh9
Xã Hà Lộc14
Xã Hà Thạch15
Xã Phú Hộ19
Xã Thanh Minh9
Xã Thanh Vinh7
Xã Văn Lung11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995111,752.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.60064,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post