Phường Phú Hoà – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Hoà – Huế

Bản đồ Phường Phú Hoà – Huế

Đường Chương Dương531611
Đường Đào Duy Từ1-95, 2-108531617
Đường Đào Duy Từ, Kiệt 531-5531618
Đường Đào Duy Từ, Kiệt 911-7, 2-8531619
Đường Đào Duy Từ, Kiệt 951-63, 2-56531620
Đường Đinh Tiên Hoàng1-15, 2-36531604
Đường Đinh Tiên Hoàng, Kiệt 51-9, 2-26531605
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-343531612
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 2071-9531616
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 2092-8531615
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 3271-47531614
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 3412-8531613
Đường Lê Duẩn1-149, 2-110531601
Đường Lê Duẩn, Kiệt 1101-65, 2-12531602
Đường Mai Thúc Loan1-23, 2-26531627
Đường Phan Đăng Lưu1-269, 2-250531625
Đường Trần Hưng Đạo1-51, 2-6531606
Đường Trần Hưng Đạo53-275531621
Đường Trần Hưng ĐạoKiệt 63531622
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 112-18531609
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 311-39, 2-18531608
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 431-47, 2-22531607
Đường Trần Hưng Đạo, Kiệt 91-9531610
Đường Trần Huy Liệu108-328, 167-327531626
Đường Trần Huy Liệu1-165, 88-106531623
Đường Trần Huy Liệu2-84531603

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post