Phường Phú Hội – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Hội – Huế

Bản đồ Phường Phú Hội – Huế

Đường Bà Triệu2-168, 237-263531323
Đường Bà Triệu, Hẻm 1161-27, 2-20531326
Đường Bà Triệu, Hẻm 1341-21, 2-28531325
Đường Bà Triệu, Hẻm 1541-25, 2-28531324
Đường Bà Triệu, Hẻm 222-10531333
Đường Bà Triệu, Hẻm 441-15, 2-10531332
Đường Bà Triệu, Hẻm 521-19, 2-18531329
Đường Bà Triệu, Hẻm 52, Ngách 121-27, 2-20531331
Đường Bà Triệu, Hẻm 52, Ngách 91-27, 2-20531330
Đường Bà Triệu, Hẻm 741-31, 2-20531327
Đường Bà Triệu, Hẻm 74, Ngách 11-7, 2-22531328
Đường Bến Nghé1-81, 2-78531354
Đường Bến NghéHẻm 72531357
Đường Bến Nghé, Hẻm 101-19, 2-28531356
Đường Bến Nghé, Hẻm 151-5531358
Đường Bến Nghé, Hẻm 251-5531359
Đường Bến Nghé, Hẻm 81-3, 2-4531355
Đường Chu Văn An1-51, 2-62531396
Đường Chu Văn An, Kiệt 351-9, 2-10531399
Đường Chu Văn An, Kiệt 461-5, 2-531400
Đường Chu Văn An, Kiệt 71-11, 2-10531397
Đường Chu Văn An, Kiệt 91, 2-531398
Đường Đặng Văn Ngữ1-173, 2-128531402
Đường Đội Cung1-31, 2-6531380
Đường Đội Cung, Kiệt 11-11, 2-6531381
Đường Đội Cung, Kiệt 171-11, 2-10531384
Đường Đội Cung, Kiệt 51, 2-531382
Đường Đội Cung, Kiệt 91-11, 2-10531383
Đường Hoàng Hoa Thám1-9531319
Đường Hùng Vương1-149531407
Đường Hùng Vương1-79531314
Đường Hùng Vương, Hẻm 151-3, 2-4531318
Đường Hùng Vương, Hẻm 291-5531320
Đường Hùng Vương, Hẻm 371-7, 2-10531321
Đường Hùng Vương, Hẻm 91-15, 2-10531317
Đường Lê Lợi33-35, 36-130531403
Đường Lê Lợi40-130, 49-51531413
Đường Lê Lợi, Kiệt 1141-9, 2-8531406
Đường Lê Lợi, Kiệt 421-7, 2-4531404
Đường Lê Lợi, Kiệt 661-21, 2-18531405
Đường Lê Quý Đôn1-49, 2-24531371
Đường Lê Quý ĐônHẻm 10531372
Đường Lê Quý ĐônHẻm 16531373
Đường Lê Quý ĐônHẻm 19531376
Đường Lê Quý ĐônHẻm 31531377
Đường Lê Quý ĐônHẻm 43531378
Đường Lê Quý ĐônHẻm 45531379
Đường Lê Quý ĐônHẻm 7531374
Đường Lê Quý ĐônHẻm 9531375
Đường Nguyễn Công Trứ1-85, 2-80531334
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 141-19, 2-16531350
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 151-5, 2-6531347
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 202-8531345
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 261-7, 2-10531344
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 271-5, 2-10531346
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 311-17, 2-8531343
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 331-21, 2-14531341
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 33, Ngách 91-15, 2-18531342
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 421-37, 2-32531337
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 4219-37, 36-58531369
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 431-17, 2-26531340
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 561-37, 2-38531336
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 5631-49, 36-56531370
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 571-11, 2-10531338
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 57, Ngách 31-11531339
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 641-37, 2-30531335
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 71-13, 2-14531348
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 7, Ngách 61-15, 2-14531349
Đường Nguyễn Lương Bằng531411
Đường Nguyễn Thái Học1-55, 2-28531368
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-27, 2-22531409
Đường Nguyễn Tri Phương42-68, 5-11531366
Đường Nguyễn Văn Huyên531410
Đường Phạm Ngũ Lão1-25, 2-50531388
Đường Phó Đức Chính1-19, 2-14531367
Đường Phú An1-49, 2-50531401
Đường Tố Hữu1-15, 2-14531412
Đường Tôn Đức Thắng1-27, 2-531322
Đường Trần Cao Vân25-31, 38-52531315
Đường Trần Cao Vân, Hẻm 521-21, 2-20531351
Đường Trần Quang Khải1-47, 2-78531360
Đường Trần Quang Khải, Hẻm 101-19, 2-20531365
Đường Trần Quang Khải, Hẻm 201-69, 2-64531364
Đường Trần Quang Khải, Hẻm 361-75, 2-70531363
Đường Trần Quang Khải, Hẻm 421-11, 2-10531362
Đường Trần Quang Khải, Hẻm 481-27, 2-24531361
Đường Võ Thị Sáu1-93, 2-44531389
Đường Võ Thị Sáu, Kiệt 101-11, 2-10531392
Đường Võ Thị Sáu, Kiệt 111-9, 2-12531390
Đường Võ Thị Sáu, Kiệt 261-9, 2-24531393
Đường Võ Thị Sáu, Kiệt 281-9, 2-10531394
Đường Võ Thị Sáu, Kiệt 291-11, 2-10531391
Đường Võ Thị Sáu, Kiệt 691-5, 2-8531395
Khu tập thể Sinh Viên Đại Học Sư PhạmDãy nhà 1531385
Khu tập thể Sinh Viên Đại Học Sư PhạmDãy nhà 2531386
Khu tập thể Sinh Viên Đại Học Sư PhạmDãy nhà 3531387
Khu tập thể Sở Công AnDãy nhà 1531352
Khu tập thể Sở Công AnDãy nhà 2531353

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post