Phường Phú Thuỷ – Phan Thiết cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Thiết , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Thuỷ – Phan Thiết

Bản đồ Phường Phú Thuỷ – Phan Thiết

Cụm Dân Cư Phường Phú Thủy 801191
Đường Bùi Viện1-43, 2-32 801217
Đường Châu Văn Liêm1-35 801231
Đường Đặng Thị Nhu1-27, 2-52 801223
Đường Hoàng Hoa Thám1-43 801216
Đường Huỳnh Thị Khá1-19, 2-43 801233
Đường Khu Tập Thể Đăng Kiểm- 801196
Đường Lâm Đình Trúc1-123, 2-140 801218
Đường Lê Hồng Phong20-106 801226
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 44 Kp 1Ks 801227
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 52-Kp 11-13, 2-20 801228
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 52, Ngách 1-Kp 11-15 801229
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 52, Ngách 7-Kp 11-19 801230
Đường Lê Qúi Đôn1-21 801247
Đường Lê Văn HữuKs 801248
Đường Lê Văn Phấn1-39, 2-46 801219
Đường Lê Văn Phấn, Hẻm 11 Kp 7Ks 801221
Đường Lê Văn Phấn, Ngõ 1 Kp 7Ks 801222
Đường Lê Văn Phấn, Ngõ 25 Kp 7Ks 801220
Đường Lương Thế Vinh1-13, 2-14 801215
Đường Ngô Thì NhậmKs 801238
Đường Nguyễn Sắc Kim1-15, 2-6 801225
Đường Nguyễn Thông1-163, 2-116 801214
Đường Nguyễn Tương01-97, 02-96 801250
Đường Phan Trung1-67, 2-36 801235
Đường Phùng Hưng 801237
Đường Thủ Khoa Huân222-300, 269-343 801232
Đường Thủ Khoa Huân302-428, 345-487 801234
Đường Thủ Khoa Huân-146-200, 17-267 801171
Đường Thủ Khoa Huân-, Ngõ 121-Kp 31-29 801197
Đường Thủ Khoa Huân -, Ngõ 143-Kp 31-23, 2-14 801198
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 143-Kp 31-23, 2-14 801202
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 166-Kp 81-5, 2-26 801209
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 1731-15, 2-18 801203
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 173-Kp 41-15, 2-18 801199
Đường Thủ Khoa Huân-, Ngõ 193-Kp 41-5 801200
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 193-Kp 41-11 801204
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 1991-11 801205
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 2151-9, 2-8 801206
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 223-Kp 41-21, 2-6 801207
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 238-Kp 101-21, 2-22 801172
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 251-Kp 41-27, 2-18 801208
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 25-Kp 11-19, 2-20 801193
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 270-Kp 101-21, 2-16 801177
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 276-Kp 102-6 801178
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 295-Kp 71-5 801173
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 307-Kp 71-7, 2-4 801174
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 329-Kp 71-7, 2-8 801175
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 339-Kp 71-3 801176
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 392-Kp 131-13, 2-16 801181
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 403 Kp 13, Ks1-39, 2-46 801180
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 404 Kp 13Ks 801183
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 411 Kp 13Ks 801182
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 416 Kp 13Ks 801187
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 425 Kp 13Ks 801185
Đường Thủ Khoa Huân-, Ngõ 428 Kp 13Ks 801190
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 437 Kp 13Ks 801192
Đường Thủ Khoa Huân-, Ngõ 449 Kp 13Ks 801186
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 53 Kp 13Ks 801179
Đường Thủ Khoa Huân-, Ngõ 57-Kp 11-9 801194
Đường Thủ Khoa Huân-, Ngõ 99-Kp 11-21 801195
Đường Thủ Kho Huân, Ngõ 463 Kp 13Ks 801188
Đường Tôn Đức Thắng 801224
Đường Trần Hưng Đạo1-265, 88-192 801239
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 108-Kp 11-7 801243
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 119 Kp 2Ks 801245
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 126 Kp 1Ks 801242
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 144-Kp 11-11, 2-12 801241
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1541-19, 2-14 801240
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 189-Kp 21-13, 2-12 801244
Đường Tuyên Quang83-159, 90-160 801210
Đường Tuyên Quang, Ngõ 116–Kp 4Ks 801211
Đường Tuyên Quang, Ngõ 136 Kp 4Ks 801212
Đường Tuyên Quang, Ngõ 146 Kp 4Ks 801213
Đường Võ Hữu1-65, 2-44 801246
Đường Võ Lưu Sơn 801236
Khu Tập Thể Xây Dụng 801201
Phố Khu Tập Thể Cây Keo – Phường Phú Thủy 801184
Phố Khu Tập Thể Công An 801189

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Thiết

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hưng52
Phường Đức Long19
Phường Đức Nghĩa63
Phường Đức Thắng42
Phường Hàm Tiến6
Phường Hưng Long27
Phường Lạc Đạo22
Phường Mũi Né21
Phường Phú Hải6
Phường Phú Tài21
Phường Phú Thuỷ79
Phường Phú Trinh98
Phường Thanh Hải14
Phường Xuân An20
Xã Phong Nẫm4
Xã Thiện Nghiệp6
Xã Tiến Lợi7
Xã Tiến Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post