Phường Phúc La – Hà Đông cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hà Đông , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phúc La – Hà Đông

Bản đồ Phường Phúc La – Hà Đông

Đường Phù Hưng, Ngõ Xóm Bến Phà2-42151047
Đường Phùng Hưng151016
Đường Phùng Hưng0 Số151013
Đường Phùng Hưng1-4151011
Đường Phùng Hưng14-70151001
Đường Phùng Hưng15-95, 30-98151017
Đường Phùng Hưng1-63151043
Đường Phùng Hưng20-40151048
Đường Vào Thôn Văn Phú151018
Khu dân cư Thuộc Phố Lê Hữu TrácDãy nhà C16-C19, A12-A13151053
Khu Nhà Xanh0 Số151051
Khu tập thể Công AnDãy nhà 1-2151014
Khu tập thể Công Ty ĐiệnDãy nhà 1-2151045
Khu tập thể Công Ty Thuỷ Nông Sông NhuệDãy nhà 1-2151044
Khu tập thể Giao ThôngDãy nhà 1-4151046
Khu tập thể Học Viện Quân Y Khu AC1-C13, Dãy 24-25, Dãy 35a-35b151049
Khu tập thể Nhà Máy NướcDãy nhà Ngõ 1-2151010
Khu tập thể Tỉnh ĐộiDãy nhà A-E151015
Khu tập thể Xa La ChùaDãy nhà 1-4151009
Khu tập thể Xa La TrạiDãy nhà 1-8151012
Phố Lê Hữu Trác0 Số151052
Phố Nguyễn Công Trứ1-29, 2-28151033
Phố Nguyễn Công Trứ, Ngõ 11-12151036
Phố Nguyễn Công Trứ, Ngõ 21-14151035
Phố Nguyễn Công Trứ, Ngõ 31-8151034
Phố Nguyễn Công Trứ, Ngõ 41-9151037
Phố Tân Xa7-25, 8-54151003
Phố Tân Xa, Ngõ Chùa4-12151008
Phố Tân Xa, Ngõ Đình 16-25151006
Phố Tân Xa, Ngõ Đình 21-5151007
Phố Tân Xa, Ngõ Giữa2-36151005
Phố Tân Xa, Ngõ Ngoài2-36151004
Phố Tô Hiến Thành1-83, 4-80151038
Phố Tô Hiến Thành, Ngõ 11-19151040
Phố Tô Hiến Thành, Ngõ 21-4151039
Phố Tô Hiến Thành, Ngõ 31-11151041
Phố Tô Hiến Thành, Ngõ 41-8151042
Phố Xa La1-49, 2-38151002
Phố Yên Bình11-11151019
Phố Yên Bình2-24, 5-27151030
Phố Yên Bình, Ngõ 14-4151031
Phố Yên Bình, Ngõ 230-76151032
Phố Yên Phúc1-100151020
Phố Yên Phức, Ngõ 164-70151021
Phố Yên Phúc, Ngõ 20 Số151022
Phố Yên Phúc, Ngõ 30 Số151023
Phố Yên Phúc, Ngõ 442-60151024
Phố Yên Phúc, Ngõ 568-74151025
Phố Yên Phúc, Ngõ 690-98151026
Phố Yên Phúc, Ngõ 71-19151027
Phố Yên Phúc, Ngõ 84-6151028
Phố Yên Phúc, Ngõ 90 Số151029
Tổ dân phố số 1151054
Tổ dân phố số 10151063
Tổ dân phố số 11151064
Tổ dân phố số 12151065
Tổ dân phố số 2151055
Tổ dân phố số 3151056
Tổ dân phố số 4151057
Tổ dân phố số 5151058
Tổ dân phố số 6151059
Tổ dân phố số 7151060
Tổ dân phố số 8151061
Tổ dân phố số 9151062
Xóm Quân YTừ 1-20151050

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Đông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Biên Giang13
Phường Đồng Mai18
Phường Dương Nội15
Phường Hà Cầu72
Phường Kiến Hưng30
Phường La Khê19
Phường Mỗ Lao145
Phường Nguyễn Trãi207
Phường Phúc La65
Phường Phú La13
Phường Phú Lãm18
Phường Phú Lương25
Phường Quang Trung180
Phường Vạn Phúc43
Phường Văn Quán129
Phường Yên Nghĩa23
Phường Yết Kiêu65

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post