Phường Phúc Xá – Ba Đình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ba Đình , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phúc Xá – Ba Đình

Bản đồ Phường Phúc Xá – Ba Đình

Đường An XáNgõ 117119180
Đường Phúc xá119195
Khu dân cư Di Dân Phúc Xá, Lô nhà A119115
Khu dân cư Di Dân Phúc Xá, Lô nhà B119116
Khu dân cư Di Dân Phúc Xá, Lô nhà C119118
Khu dân cư Di Dân Phúc Xá, Lô nhà D119117
Khu dân cư Di Dân Phúc Xá, Lô nhà E119119
Khu dân cư Di Dân Phúc Xá, Lô nhà F119120
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A1119105
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A10119113
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A2119106
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A3119107
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A4119108
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A5119109
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A6119110
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A7119111
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A8119112
Khu tập thể Bộ Công NghiệpDãy nhà A9119114
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà 2 Tầng119104
Phố An Xá1-161, 2-116119103
Phố An XáNgõ 10119165
Phố An XáNgõ 100119174
Phố An XáNgõ 105119175
Phố An XáNgõ 108119176
Phố An XáNgõ 109119177
Phố An XáNgõ 113119178
Phố An XáNgõ 114119179
Phố An XáNgõ 125119181
Phố An XáNgõ 133119182
Phố An XáNgõ 145119183
Phố An XáNgõ 155119184
Phố An XáNgõ 161119185
Phố An XáNgõ 2119164
Phố An XáNgõ 23119166
Phố An XáNgõ 24119167
Phố An XáNgõ 41119168
Phố An XáNgõ 57119169
Phố An XáNgõ 59119172
Phố An XáNgõ 62119170
Phố An XáNgõ 75119171
Phố An XáNgõ 84119173
Phố Hồng Hà1-189119121
Phố Hồng HàNgõ 105119188
Phố Hồng HàNgõ 115119189
Phố Hồng HàNgõ 131119190
Phố Hồng HàNgõ 151119191
Phố Hồng HàNgõ 163119192
Phố Hồng HàNgõ 175119193
Phố Hồng HàNgõ 187119194
Phố Hồng HàNgõ 41119186
Phố Hồng HàNgõ 75119187
Phố Nghĩa Dũng1-123, 2-146119101
Phố Nghĩa DũngNgõ 100119143
Phố Nghĩa DũngNgõ 12119133
Phố Nghĩa DũngNgõ 121119144
Phố Nghĩa DũngNgõ 140119145
Phố Nghĩa DũngNgõ 15119134
Phố Nghĩa DũngNgõ 2119132
Phố Nghĩa DũngNgõ 29119136
Phố Nghĩa DũngNgõ 51119135
Phố Nghĩa DũngNgõ 54119137
Phố Nghĩa DũngNgõ 66119138
Phố Nghĩa DũngNgõ 72119146
Phố Nghĩa DũngNgõ 77119139
Phố Nghĩa DũngNgõ 81119140
Phố Nghĩa DũngNgõ 84119141
Phố Nghĩa DũngNgõ 93119142
Phố Phúc xá119196
Phố Phúc xáNgõ 14119102
Phố Phúc Xá1-123, 2-122119147
Phố Phúc XáNgõ 107119162
Phố Phúc XáNgõ 117119163
Phố Phúc XáNgõ 12119149
Phố Phúc XáNgõ 2119148
Phố Phúc XáNgõ 22119150
Phố Phúc XáNgõ 29119151
Phố Phúc XáNgõ 32119152
Phố Phúc XáNgõ 38119153
Phố Phúc XáNgõ 41119154
Phố Phúc XáNgõ 44119155
Phố Phúc XáNgõ 49119156
Phố Phúc XáNgõ 52119157
Phố Phúc XáNgõ 65119158
Phố Phúc XáNgõ 72119159
Phố Phúc XáNgõ 78119160
Phố Phúc XáNgõ 98119161
Phố Tân Ấp1-133, 2-140119100
Phố Tân ẤpNgõ 133119130
Phố Tân ẤpNgõ 138119131
Phố Tân ẤpNgõ 22119123
Phố Tân ẤpNgõ 33119124
Phố Tân ẤpNgõ 5119122
Phố Tân ẤpNgõ 53119125
Phố Tân ẤpNgõ 69119126
Phố Tân ẤpNgõ 71119127
Phố Tân ẤpNgõ 72119129
Phố Tân ẤpNgõ 75119128

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Đình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cống Vị24
Phường Điện Biên27
Phường Đội Cấn18
Phường Giảng Võ59
Phường Kim Mã16
Phường Liễu Giai110
Phường Ngọc Hà22
Phường Ngọc Khánh18
Phường Nguyễn Trung Trực14
Phường Phúc Xá97
Phường Quán Thánh12
Phường Thành Công72
Phường Trúc Bạch16
Phường Vĩnh Phúc40

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post