Phường Phương Liệt – Thanh Xuân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Xuân , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phương Liệt – Thanh Xuân

Bản đồ Phường Phương Liệt – Thanh Xuân

Đường Giải Phóng283-501, 84-360 121113
Đường Giải Phóng, Ngõ 1121-35, 2-32 121114
Đường Giải Phóng, Ngõ 1361-17, 2-14 121115
Đường Giải Phóng, Ngõ 1781-31, 2-24 121116
Đường Giải Phóng, Ngõ 1902-20 121117
Đường Giải Phóng, Ngõ 1922-24 121118
Đường Giải Phóng, Ngõ 2242-30 121119
Đường Giải Phóng, Ngõ 2642-18 121120
Đường Giải Phóng, Ngõ 3771-33, 2-30 121124
Đường Giải Phóng, Ngõ 3851-35, 2-34 121123
Đường Giải Phóng, Ngõ 3951-21, 2-18 121122
Đường Giải Phóng, Ngõ 435a1-35, 2-42 121121
Đường Trường Chinh1-155 121144
Đường Trường ChinhNgõ 105 121169
Đường Trường ChinhNgõ 47 121164, 121165
Đường Trường Chinh, Ngõ 11-15, 2-16 121145
Đường Trường Chinh, Ngõ 1031-21 121168
Đường Trường Chinh, Ngõ 109b1-25 121151
Đường Trường Chinh, Ngõ 109c1-77 121152
Đường Trường Chinh, Ngõ 1532-70 121153
Đường Trường Chinh, Ngõ 1552-208 121154
Đường Trường Chinh, Ngõ 190a1-45 121150
Đường Trường Chinh, Ngõ 411-31, 2-74 121147
Đường Trường Chinh, Ngõ 51-77, 2-92 121146
Đường Trường Chinh, Ngõ 532-20 121148
Đường Trường Chinh, Ngõ 632-14 121166
Đường Trường Chinh, Ngõ 811-27 121167
Đường Trường Chinh, Ngõ 972-24 121149
Đường Trường Trinh, Ngõ 32-16 121163
Phố Định Công2-120 121143
Phố Nguyễn Văn Trỗi1-115, 2-120 121126
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 115447-546 121135
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 121-75, 2-36 121127
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 321-29, 2-20 121128
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 342-28 121129
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 391-37 121131
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 611-19, 2-116 121132
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 642-48 121130
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 751-11, 2-16 121133
Phố Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 911-17, 2-20 121134
Phố Phan Đình Giót1-33, 2-64 121136
Phố Phan Đình Giót, Ngõ 11-23, 2-110 121137
Phố Phan Đình Giót, Ngõ 121-131, 2-10 121139
Phố Phan Đình Giót, Ngõ 301-47, 2-70 121140
Phố Phan Đình Giót, Ngõ 311-11, 2-12 121138
Phố Phan Đình Giót, Ngõ 401-57, 2-50 121141
Phố Phan Đình Giót, Ngõ 641-49, 2-30 121142
Phố Phương Liêt1-59, 2-184 121101
Phố Phương Liêt, Ngõ 121-29, 2-36 121102
Phố Phương Liêt, Ngõ 1361-39, 2-40 121107
Phố Phương Liêt, Ngõ 1541-37, 2-34 121108
Phố Phương Liêt, Ngõ 1561-37, 2-40 121109
Phố Phương Liêt, Ngõ 311-15, 2-10 121111
Phố Phương Liêt, Ngõ 361-21, 2-26 121103
Phố Phương Liêt, Ngõ 401-47, 2-28 121104
Phố Phương Liêt, Ngõ 572-16 121112
Phố Phương Liêt, Ngõ 661-9, 2-14 121105
Phố Phương Liêt, Ngõ 881-9, 2-12 121106
Phố Vọng102-314 121125

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Xuân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Đình19
Phường Khương Đình23
Phường Khương Mai87
Phường Khương Trung81
Phường Kim Giang35
Phường Nhân Chính32
Phường Phương Liệt60
Phường Thanh Xuân Bắc70
Phường Thanh Xuân Nam27
Phường Thanh Xuân Trung54
Phường Thượng Đình16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post