Phường Sở Dầu – Hồng Bàng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Bàng , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Sở Dầu – Hồng Bàng

Bản đồ Phường Sở Dầu – Hồng Bàng

Đường Cầu Bính, Ngõ 0101-37, 02-36 181203
Đường Cầu Bính, Ngõ 501-51, 02-48 181204
Đường Cầu Bính, Ngõ 801-29, 02-30 181205
Đường Đê Quai Chảo1-172 181185
Đường Hồng Bàng 181211
Đường Hùng Vương1-151, 2-150 181201
Đường Quang Đàm1-19, 2-20 181186
Đường Tôn Đức Thắng693-1099, 694-1040 181180
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 80101-71, 02-136 181210
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 89701-31, 02-32 181209
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 93301-33, 02-62 181208
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ An Chân01-97, 02-52 181206
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ An Trực01-43, 02-42 181207
Khu phố An Lạc I 181182
Khu phố An Lạc II 181183
Khu phố An Lạc III 181184
Khu phố Đường Cầu Bính 181181
Khu tập thể Kiến ThiêtDãy nhà 3 181190
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 1 181187
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 2 181188
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 3 181189
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 4 181191
Khu tập thể Thứ LiệuDãy nhà 4 181198
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 1 181195
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 2 181196
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 3 181197
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 5 181199
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 6 181200
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà 1 181192
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà 2 181193
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà 3 181194
Phố Ngã 3 Sở Dầu 181202

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Bàng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Lý6
Phường Hoàng Văn Thụ26
Phường Hùng Vương44
Phường Minh Khai50
Phường Phạm Hồng Thái18
Phường Phan Bội Châu13
Phường Quang Trung12
Phường Quán Toan24
Phường Sở Dầu32
Phường Thượng Lý70
Phường Trại Chuối137

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post