Phường Tân An – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân An – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Tân An – Buôn Ma Thuột

Đường Cao Thắng1-41, 2-48631561
Đường Chu Văn An1-71, 2-212631576
Đường Cống Quỳnh631596
Đường Đặng Tất631611
Đường Dã Tượng631594
Đường Giải Phóng631614
Đường Hàn Mặc Tử1-45, 2-48631564
Đường Hoàng Văn Thụ1-47631559
Đường Kỳ Đồng631610
Đường Lê Quí Đôn1-239, 2-220631573
Đường Lê Thị Hồng Gấm2-76, 5-133631577
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 281-33631580
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 28, Ngách 12-8631581
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 301-53, 2-48631578
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 30, Ngách 31-38, 2-20631579
Đường Lý Chính Thắng01-55, 02-48631609
Đường Lý Chính Thắng1-51, 2-60631569
Đường Lý Tự Trọng631597
Đường Ngô Đức Kế1, 02-631608
Đường Ngô Gia Tự1-63, 2-102631575
Đường Ngô Quyền631601
Đường Ngô Thời Nhậm1-39, 2-42631563
Đường Nguyễn Biểu1-43, 2-46631562
Đường Nguyễn Chí Thanh1-215, 2-262631557
Đường Nguyễn Gia Thiều631612
Đường Nguyễn Hữu Thọ2-8631558
Đường Nguyễn Tất Thành71-81631574
Đường Nguyễn Thượng Hiền1-35, 2-48631567
Đường Ông Ích Khiêm1-49, 2-58631571
Đường Phạm Ngọc Thạch1-45631566
Đường Phan Đăng Lưu1-45, 2-52631568
Đường Phan Phú Thứ631613
Đường Phù Đổng1-45, 2-52631560
Đường quốc lộ 14631605
Đường Thái Phiên1-51, 2-60631570
Đường Tôn Đức Thắng631565
Đường Trần Đại Nghĩa1, 02-631607
Đường Trần Quốc Thảo2-38631572
Đường Trịnh Văn Cấn631595
Đường Võ Văn Tần1, 02-631606
Khối 1631582
Khối 10631591
Khối 11631592
Khối 12631593
Khối 2631583
Khối 3631584
Khối 4631585
Khối 5631586
Khối 6631587
Khối 7631588
Khối 8631589
Khối 9631590

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post