Phường Tân An – Hội An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hội An , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân An – Hội An

Bản đồ Phường Tân An – Hội An

Đường Cao Bá Quát563888
Đường Chế Lan Viên564102
Đường Chu Văn An563887
Đường Đinh Tiên Hoàng563882
Đường Đoàn Thị Diễm564119
Đường Hai Bà Trưng01-599, 02-600564124
Đường Hoàng Hữu Nam564114
Đường Huỳnh Lý564109
Đường Huỳnh Ngọc Huệ564113
Đường Huỳnh Thúc Kháng564111
Đường Lê Đình Dương564107
Đường Lê Hồng Phong563889
Đường Lê Hồng Phong33-61, 42-52563878
Đường Lê Văn Hiến564112, 564121
Đường Lê Văn Hưu563885
Đường Lưu Trọng Lư564106
Đường Mạc Đỉnh Chi564120
Đường Ngô Sỹ Liên563886
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm563880
Đường Nguyễn Đức Cảnh564122
Đường Nguyễn Tuân564100
Đường Nguyễn Văn Trỗi564108
Đường Núi Thành564110
Đường Phạm Ngọc Nhân564123
Đường Phạm Ngọc Thạch564104
Đường Phạm Văn Đồng564103
Đường Phan Bá Phiến563884
Đường Phan Đăng Lưu564116
Đường Phan Đình Phùng564101
Đường Phan Thanh564115
Đường Phan Thành Tài564117
Đường Thanh Hóa564118
Đường Tôn Đức Thắng563881
Đường Trần Văn Dư563883
Đường Xuân Diệu564105
Khối An Phongtổ 1-4563874
Khối Tân Hòatổ 1-5563875
Khối Tân Lậptổ 1-10563876
Khối Tân Thanhtổ 1-4563877
Khối Xuân Mỹ5 tổ563873
Khối Xuân Quang5 tổ563872

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hội An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm An8
Phường Cẩm Châu12
Phường Cẩm Nam6
Phường Cẩm Phô43
Phường Cửa Đại5
Phường Minh An36
Phường Sơn Phong14
Phường Tân An42
Phường Thanh Hà14
Xã Cẩm Hà8
Xã Cẩm Kim5
Xã Cẩm Thanh8
Xã Tân Hiệp4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.71661,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.92492,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.9901.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,969
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post