Phường Tân Đồng – Đồng Xoài cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đồng Xoài , thuộc Tỉnh Bình Phước , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Đồng – Đồng Xoài

Bản đồ Phường Tân Đồng – Đồng Xoài

Đường Phú Riềng Đỏ186-194, 199-229831171
Đường Phú Riềng Đỏ189-1831173
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 1189-1831183
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 11189-1831188
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 13189-1831189
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 15189-1831190
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 17189-1831191
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 19189-1831192
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 21189-1831193
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 23189-1831194
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 25189-1831195
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 27189-1831196
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 29189-1831197
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 3189-1831184
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 31189-1831198
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 33189-1831199
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 35189-1831200
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 37189-1831201
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 5189-1831185
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 7189-1831186
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 9189-1831187
Đường Quốc Lộ 14208-2, 247-1831172
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 10208-2, 247-1831180
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 12208-2, 247-1831181
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 14208-2, 247-1831182
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 2208-2, 247-1831175
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 4208-2, 247-1831176
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 6208-2, 247-1831178
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm 8208-2, 247-1831179
Đường Quốc Lộ 14, Hẻm Hầm Đá208-2, 247-1831177
Khu phố 5831174

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Xoài

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Tân Bình45
Phường Tân Đồng31
Phường Tân Phú56
Phường Tân Thiện17
Phường Tân Xuân44
Xã Tân Thành7
Xã Tiến Hưng7
Xã Tiến Thành8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Phước

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đồng Xoài
671xx21580.099168,5475
Thị xã Bình Long
6785x - 6789x5957.590126,3456
Huyện Bù Đăng
673xx122133.4751.50389
Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x5051.576377,5137
Huyện Bù Gia Mập
675xx15272.9071.061,269
Huyện Chơn Thành
679xx7662.562389,5161
Huyện Đồng Phú
672xx6982.190929,188
Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x11995.681663,7977144
Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x130109.866854129
Thị xã Phước Long
674xx4450.019118,8393421
Huyện Phú Riềng677xx???92.016675136

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post