Phường Tây Sơn – Pleiku cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Pleiku , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tây Sơn – Pleiku

Bản đồ Phường Tây Sơn – Pleiku

Đường Hai Bà Trưng2-2601021
Đường Hai Bà Trưng3-7, 4-60601026
Đường Hoàng Hoa Thám601041
Đường Hoàng Hoa Thám1-3, 2-6601022
Đường Hoàng văn Thụ601042
Đường Hùng Vương601036
Đường Lê Lai2-42601024
Đường Lê Lai, Hẻm 12-16601025
Đường Lê Lợi601043
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-75, 2-72601033
Đường Lý Tự Trọng1-59, 2-50601005
Đường Lý Tự TrọngHẻm 26601012
Đường Lý Tự TrọngHẻm 31601013
Đường Lý Tự TrọngHẻm 39c601014
Đường Lý Tự TrọngHẻm 47f601015
Đường Lý Tự Trọng, Hẻm 011-15601011
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-95, 2-82601004
Đường Nguyễn Đình ChiểuHẻm 04601019
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 012-24601016
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 021-43, 2-40601017
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 031-55, 2-48601018
Đường Nguyễn Du1-59, 2-66601002
Đường Nguyễn Du, Hẻm 011-25601006
Đường Nguyễn Du, Hẻm 122-14601007
Đường Nguyễn Du, Hẻm 341-5601008
Đường Nguyễn Du, Hẻm 552-4601009
Đường Nguyễn Thiện Thuật601049
Đường Phạm hồng Thái601044
Đường Phạm văn Đồng601045
Đường Phạm Văn Đồng1-199601032
Đường Phan Đình Phùng1-91, 2-186601034
Đường Quang Trung601046, 601047
Đường Thi Sách601039
Đường Tôn Thất Thuyết2-60601031
Đường Trần Cao Vân1-35, 2-52601003
Đường Trần Hưng Đạo4-64, 7-21601020
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 521-23, 2-26601010
Đường Trần Phú, Hẻm 44-24, Nối Dài601029
Đường Trần Phú, Hẻm 444-12, nối Dài601030
Đường Trần Phú, nối Dài1-133, 2-60601023
Đường Trần Quý Cáp1-45, 2-120601035
Tổ 15601048

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Pleiku

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng11
Phường Diên Hồng43
Phường Đống Đa14
Phường Hoa Lư12
Phường Hội Phú8
Phường Hội Thương13
Phường Ia Kring35
Phường Phù Đổng15
Phường Tây Sơn43
Phường Thắng Lợi10
Phường Thống Nhất13
Phường Trà Bá13
Phường Yên Đổ23
Phường Yên Thế28
Xã An Phú12
Xã Biển Hồ16
Xã Chư Á21
Xã Chư H'Drông10
Xã Diên Phú6
Xã Gào7
Xã Ia Kênh6
Xã Tân Sơn9
Xã Trà Đa5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984260,771.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.6851.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.89071777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.6131.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,930
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,147
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post