Phường Thanh Lương – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Lương – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Thanh Lương – Hai Bà Trưng

Khu tập thể Bv Hữu NghịDãy nhà 4 Tầng113310
Khu tập thể Pha Sông BiểnDãy nhà 4 Tầng113318
Khu tập thể Quân Đội 108Dãy nhà 2 Tầng113311
Khu tập thể Viện Quy HoạchDãy nhà A113314
Phố Bạch Đằng840-926113338
Phố Bạch Đằng, Ngõ 8401-25, 2-18113342
Phố Bạch Đằng, Ngõ 8601-21, 2-48113340
Phố Bạch Đằng, Ngõ 860, Ngách 223-, 34-1113341
Phố Bạch Đằng, Ngõ 9001-21, 2-16113339
Phố Kim Ngưu1-325, 2-54113300
Phố Kim Ngưu, Ngõ 1211-99, 2-96113305
Phố Kim Ngưu, Ngõ 121, Ngách 481-47, 2-48113306
Phố Kim Ngưu, Ngõ 121, Ngách 571-25, 2-28113307
Phố Kim Ngưu, Ngõ 2031-57, 2-70113308
Phố Kim Ngưu, Ngõ 203, Ngách 31-57, 2-70113309
Phố Kim Ngưu, Ngõ 2851-11, 2-26113312
Phố Kim Ngưu, Ngõ 3251-179, 2-4113313
Phố Kim Ngưu, Ngõ 541-45, 2-46113301
Phố Kim Ngưu, Ngõ 741-15, 2-28113302
Phố Kim Ngưu, Ngõ 881-35, 2-32113303
Phố Kim Ngưu, Ngõ 981-65, 2-74113304
Phố Lạc Trung, Ngõ 1561-21, 2-28113316
Phố Lạc Trung, Ngõ 2301-59, 2-46113317
Phố Lạc Trung, Ngõ 421-3, 2-90113315
Phố Lãng Yên1-167113319
Phố Lãng Yên1-75113343
Phố Lãng Yên, Ngõ 331-45, 2-40113344
Phố Lãng Yên, Ngõ 511-113, 2-80113345
Phố Lãng Yên, Ngõ 771-39, 2-36113321
Phố Lãng Yên, Ngõ 971-15, 2-20113320
Phố Minh Khai645-731, 842-914113325
Phố Minh Khai, Ngõ 6511-75, 2-80113326
Phố Minh Khai, Ngõ 7031-11, 2-12113327
Phố Minh Khai, Ngõ 729a1-19, 2-34113328
Phố Minh Khai, Ngõ 729b1-43, 2-44113329
Phố Minh Khai, Ngõ 7841-55, 2-40113330
Phố Minh Khai, Ngõ 8501-5, 2-46113331
Phố Minh Khai, Ngõ 8561-11, 2-44113332
Phố Nguyễn Khoái104-220113322
Phố Nguyễn Khoái201-345, 222-414113333
Phố Nguyễn Khoái, Ngõ 2551-17, 2-10113334
Phố Nguyễn Khoái, Ngõ 2651-7, 2-14113335
Phố Nguyễn Khoái, Ngõ 2731-43, 2-32113336
Phố Nguyễn Khoái, Ngõ 2951-13, 2-16113337
Phố Trần Khát Chân1-249, 2-180113323
Phố Trần Khát Chân235-249113346
Phố Trần Khát Chân, Ngõ 1841-199, 2-190113324

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post