Phường Thanh Trì – Hoàng Mai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoàng Mai , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Trì – Hoàng Mai

Bản đồ Phường Thanh Trì – Hoàng Mai

Đường Nguyễn Khoái353-789, 468-1142128621
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 10651-199, 2-202128622
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 6701-102, 1-129128625
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 6761-45, 2-46128627
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 6831-51, 2-78128626
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 7671-47, 2-42128628
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 7731-49, 2-42128629
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 8961-89, 2-86128624
Đường Nguyễn Khoái, Ngõ 9241-195, 2-168128623
Khu Bãi Lư xá128630
Khu tập thể Cơ khí đường bộ 2Dãy nhà I128612
Khu tập thể Địa ChấtDãy nhà A128611
Khu tập thể Sứ Cách ĐiệnDãy nhà A128613
Phố Đại Đồng1-79, 2-8128620
Phố Ngũ Nhạc1-169, 2-154128618
Phố Thanh Đàm1-177, 2-192128617
Phố Thanh Lân1-167, 2-156128619
Thôn Đại Đồng128605
Thôn Đầm Diêm128610
Thôn Giữa128609
Thôn Tân Thành128606
Thôn Thanh Lương128608
Thôn Vĩnh Thuận128607
Tổ 1128631
Tổ 10128640
Tổ 11128641
Tổ 12128642
Tổ 13128643
Tổ 14128644
Tổ 15128645
Tổ 16128646
Tổ 17128647
Tổ 18128648
Tổ 19128649
Tổ 2128632
Tổ 20128650
Tổ 21128651
Tổ 22128652
Tổ 23128653
Tổ 24128654
Tổ 25128655
Tổ 26128656
Tổ 27128657
Tổ 28128658
Tổ 29128659
Tổ 3128633
Tổ 4128634
Tổ 5128635
Tổ 6128636
Tổ 7128637
Tổ 8128638
Tổ 9128639
Xóm Bãi128602
Xóm Đình128604
Xóm Đồng128601
Xóm Xép128603

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoàng Mai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đại Kim37
Phường Định Công63
Phường Giáp Bát70
Phường Hoàng Liệt33
Phường Hoàng Văn Thụ42
Phường Lĩnh Nam31
Phường Mai Động87
Phường Tân Mai149
Phường Thanh Trì56
Phường Thịnh Liệt37
Phường Trần Phú25
Phường Tương Mai170
Phường Vĩnh Hưng35
Phường Yên Sở14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post