Phường Trà Nóc – Bình Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thuỷ , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trà Nóc – Bình Thuỷ

Bản đồ Phường Trà Nóc – Bình Thuỷ

Đường Lê Hồng Phong903055
Đường Lê Hồng Phong21-179, 26-176903060
Đường Lê Hồng Phongngã 3 Hồi Lực903062
Đường Lê Hồng PhongNgõ 158903056
Đường Lê Hồng PhongNgõ 19903067
Đường Lê Hồng PhongNgõ 38903066
Đường Lê Hồng PhongNgõ 54903065
Đường Lê Hồng PhongNgõ 59903078
Đường Lê Hồng PhongNgõ 65903061
Đường Lê Hồng PhongNgõ 71903057
Đường Lê Hồng PhongNgõ 76903079
Đường Lê Hồng PhongNgõ 79903058
Đường Lê Hồng PhongNgõ Bờ Sông903080
Đường Lê Hồng PhongNgõ Văn Hóa903059
Đường Nguyễn Chí Thanh903063
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 1903068
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 1A903076
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 1B903077
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 2903069
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 3903075
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 4903074
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 5903073
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 6903072
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 7903071
Đường Nguyễn Chí ThanhNgõ 8903070
Đường Số 2Khu công nghiệp Trà Nóc903081
Đường Trục chínhKhu công nghiệp Trà Nóc903084
Khu chế xuất Trà Nóc903048
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A906001
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A14C903585
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A 14C5903088
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A15-2903587
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A17903588
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A19903599
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A 19-1903093
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A3903592
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16a8903053
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 16A9906000
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 17903096
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 17F2903584
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 18903051
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 19A2903597
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 19A4903598
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 19A6-1903590
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 19A6-7903591
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 19A7903589
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 19A9-2903594
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 1BA13B903586
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 22a8903054
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 24903049
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 25903583
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 29A903595
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 29A1903596
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 3903085
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 30A903087
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 30A3-C903095
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 30A3-D903094
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 31A903086
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 34903582
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 38A903580
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 38A1903593
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 38A3903581
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 38A5903099
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 4903091
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 45903097
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 45B903098
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 59903052
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 6903089
Khu chế xuất Trà Nóc, Lô 8903092
Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Lô 19A1903064
Khu tập thể Nhà máy áoDãy nhà A906006
Khu tập thể Nhà máy áoDãy nhà B906007
Khu tập thể Nhà máy áoDãy nhà C906008
Khu tập thể Phân bón hóa chấtDãy nhà A906003
Khu tập thể Phân bón hóa chấtDãy nhà B906004
Khu tập thể Phân bón hóa chấtDãy nhà C906005
Khu tập thể Xi măngDãy nhà A906009
Khu tập thể Xi măngDãy nhà B906050
Khu tập thể Xi măngDãy nhà C906051
Khu vực 1906052
Khu vực 2906053
Khu vực 4906002
Khu vực 6906054

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Thới93
Phường Bình Thủy57
Phường Bùi Hữu Nghĩa74
Phường Long Hòa110
Phường Long Tuyền99
Phường Thới An Đông91
Phường Trà An30
Phường Trà Nóc83

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.79429,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328119,5831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964255,7473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post