Phường Vị Hoàng – Nam Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nam Định , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Thông tin zip code /postal code Phường Vị Hoàng – Nam Định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Vị Hoàng – Nam Định |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Định |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Bà Triệu | 38 | |||
Phường Cửa Bắc | 94 | |||
Phường Cửa Nam | 10 | |||
Phường Hạ Long | 50 | |||
Phường Lộc Hạ | 31 | |||
Phường Lộc Vượng | 28 | |||
Phường Năng Tĩnh | 85 | |||
Phường Ngô Quyền | 47 | |||
Phường Nguyễn Du | 103 | |||
Phường Phan Đình Phùng | 67 | |||
Phường Quang Trung | 78 | |||
Phường Thống Nhất | 20 | |||
Phường Trần Đăng Ninh | 93 | |||
Phường Trần Hưng Đạo | 85 | |||
Phường Trần Quang Khải | 26 | |||
Phường Trần Tế Xương | 64 | |||
Phường Trường Thi | 125 | |||
Phường Văn Miếu | 179 | |||
Phường Vị Hoàng | 62 | |||
Phường Vị Xuyên | 138 | |||
Xã Lộc An | 10 | |||
Xã Lộc Hoà | 21 | |||
Xã Mỹ Xá | 51 | |||
Xã Nam Phong | 5 | |||
Xã Nam Vân | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Nam Định | 1522 | 243.186 | 46,4 | 5.241 |
Huyện Giao Thủy | 141 | 188.875 | 232,1 | 813 |
Huyện Hải Hậu | 482 | 256.864 | 230,2 | 1.116 |
Huyện Mỹ Lộc | 104 | 69.143 | 73,7 | 938 |
Huyện Nam Trực | 178 | 192.312 | 161,7 | 1.189 |
Huyện Nghĩa Hưng | 261 | 178.540 | 250,5 | 713 |
Huyện Trực Ninh | 236 | 176.622 | 143,5 | 1.231 |
Huyện Vụ Bản | 151 | 129.669 | 147,7 | 877 |
Huyện Xuân Trường | 322 | 165.739 | 112,9 | 1.468 |
Huyện Ý Yên | 320 | 227.160 | 240 | 946 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | VN-64 | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 18xxxx | 225 | 15, 16 | VN-62 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 22xxxx | 222 | 99 | VN-56 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 17xxxx | 320 | 34 | VN-61 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 40xxxx | 226 | 90 | VN-63 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 16xxxx | 221 | 89 | VN-66 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 42xxxx | 228 | 18 | VN-67 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 43xxxx | 229 | 35 | VN-18 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 41xxxx | 227 | 17 | VN-20 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 28xxxx | 211 | 88 | VN-70 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc