Phường Vĩnh Thanh – Rạch Giá cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Rạch Giá , thuộc Tỉnh Kiên Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Vĩnh Thanh – Rạch Giá

Bản đồ Phường Vĩnh Thanh – Rạch Giá

Đường Đông Hồ1-61, 2-60921046
Đường Lê Lai1-27, 2-18921049
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-61, 2-82921045
Đường Lý Thường Kiệt1-61, 2-120921055
Đường Mạc Cửu1-477, 2-390921041
Đường Mạc Đỉnh Chi1-55, 2-70921056
Đường Mậu Thân1-175, 2-106921053
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-421921054
Đường Nguyễn Công Trứ2-40921057
Đường Nguyễn Hùynh Đức1-21, 2-12921060
Đường Nguyễn Trải1-41, 2-68921047
Đường Nguyễn Trường Tộ1-211, 2-272921050
Đường Nguyễn Văn Kíên1-75, 2-108921061
Đường Phạm Ngọc Thạch1-73, 2-44921044
Đường Phạm Ngũ Lão1-41, 2-68921048
Đường Quang Trung1-35, 2-42921062
Đường Trần Bình Trọng1-17, 2-30921051
Đường Trần Phú1-173, 2-118921052
Đường Trần Quốc Toản1-85, 2-76921043
Đường Trương Tấn Bửu1-7, 2-8921059
Đường Tự Do1-29, 2-16921058
Đường Võ Thị Sáu1-97, 2-52921042

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Rạch Giá

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình17
Phường An Hoà25
Phường Rạch Sỏi21
Phường Vĩnh Bảo25
Phường Vĩnh Hiệp8
Phường Vĩnh Lạc34
Phường Vĩnh Lợi6
Phường Vĩnh Quang33
Phường Vĩnh Thanh22
Phường Vĩnh Thanh Vân27
Phường Vĩnh Thông11
Xã Phi Thông6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.72198,9452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post