Phường Xuân Bình – Long Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Khánh , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân Bình – Long Khánh

Bản đồ Phường Xuân Bình – Long Khánh

Đường Bùi Thị Xuân813395
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 1 Quốc Lộ I25-67, 26-68813397
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 2 Quốc Lộ I1-99, 2-100813398
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 3 Quốc Lộ I75-89, 76-88813399
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ Nhà Thờ1-97, 2-98813396
Đường Cách Mạng Tháng 8813405
Đường Hùng Vương1-43, 2-72813400
Đường Hùng Vương45-69, 46-70813392
Đường Hùng Vương94-144, 95-143813384
Đường Hùng Vương, Ngõ 11-53, 2-52813402
Đường Hùng Vương, Ngõ 21-99, 2-100813403
Đường Hùng Vương, Ngõ Đường Rầy1-99, 2-100813393
Đường Hùng Vương, Ngõ Dương Văn Dân24-68, 25-69813401
Đường Hùng Vương, Ngõ Thảo Hiền1-99, 2-100813394
Đường Quốc Lộ I1-49, 2-50813408
Đường Quốc Lộ I16-74, 17-33813404
Đường Quốc Lộ I1-81, 2-80813385
Đường Quốc Lộ I54-813406
Đường Quốc Lộ INgõ 125 Hùng Vương813390
Đường Quốc Lộ INgõ 81813391
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Ba Hùng1-43, 2-42813407
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Ba Tiều1-113, 2-114813388
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Chùa Long Thọ67-97, 68-94813387
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Đường Rầy30-44, 31-43813389
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Thương Phế Binh11-119, 22-120813409
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Tuyết Liên1-119, 2-118813386
Đường Quốc Lộ I, Ngõ Xưởng Cưa Năm Tới1-27, 2-28813410
Tổ 29 Quốc Lộ I813411
Tổ 35 Quốc Lộ I813412

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bình4
Phường Xuân An48
Phường Xuân Bình29
Phường Xuân Hoà17
Phường Xuân Thanh31
Phường Xuân Trung30
Xã Bảo Quang5
Xã Bảo Vinh5
Xã Bàu Sen3
Xã Bàu Trâm2
Xã Bình Lộc6
Xã Hàng Gòn3
Xã Suối Tre4
Xã Xuân Lập2
Xã Xuân Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

 Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post