Phường Xuân Phú – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân Phú – Huế

Bản đồ Phường Xuân Phú – Huế

Đường Bà Triệu1-263531422
Đường Bà Triệu, Hẻm 2051-50, 2-28531427
Đường Bà Triệu, Hẻm 205, Ngách 41-17, 2-20531428
Đường Bà Triệu, Hẻm 2351-47, 2-6531426
Đường Bà Triệu, Hẻm 2631-47, 2-50531423
Đường Bà Triệu, Hẻm 2633, Ngách 242-20531425
Đường Bà Triệu, Hẻm 263, Ngách 31-7, 2-10531424
Đường Đặng Thùy Trâm531495
Đường Dương Văn An1-123, 2-136531433
Đường Dương Văn An, Hẻm 1032-18531446
Đường Dương Văn An, Hẻm 1181-7, 2-14531444
Đường Dương Văn An, Hẻm 118, Ngách 102-28531445
Đường Dương Văn An, Hẻm 1262-6531447
Đường Dương Văn An, Hẻm 291-9, 2-18531434
Đường Dương Văn An, Hẻm 411-3531436
Đường Dương Văn An, Hẻm 421-5, 2-6531435
Đường Dương Văn An, Hẻm 582-14531437
Đường Dương Văn An, Hẻm 58, Ngách 141-5, 2-8531438
Đường Dương Văn An, Hẻm 601-9, 2-14531439
Đường Dương Văn An, Hẻm 611-3531440
Đường Dương Văn An, Hẻm 842-14531441
Đường Dương Văn An, Hẻm 861-21531442
Đường Dương Văn An, Hẻm 941-67, 2-40531443
Đường Hà Huy Tập531488
Đường Hồ Tùng Mậu531485
Đường Lê Quang Đạo531492
Đường Lê Viết Lượng531487
Đường Lý Tự Trọng531489
Đường Nguyễn Bính1-29, 2-28531455
Đường Nguyễn Đỗ Cung1-27, 2-20531459
Đường Nguyễn Đỗ Cung, Hẻm 151-7531460
Đường Nguyễn Đỗ Cung, Hẻm 251-3531461
Đường Nguyễn Hữu Thọ531486
Đường Nguyễn Lộ Trạch1-183, 2-142531462
Đường Nguyễn Lộ TrạchHẻm 171531477
Đường Nguyễn Lộ TrạchHẻm 179531478
Đường Nguyễn Lộ TrạchHẻm 183531479
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1042-14531468
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1061-63, 2-60531470
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1161-21, 2-24531472
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1181-9, 2-10531473
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1301-11531475
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1371-21, 2-20531467
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1471-7, 2-14531469
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1571-19, 2-16531471
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1631-25, 2-14531474
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 1671-27, 2-20531476
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 221-3531463
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 502-6531464
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 951-3, 2-531465
Đường Nguyễn Lộ Trạch, Hẻm 991-7, 2-6531466
Đường Nguyễn Phong Sắc531484
Đường Nguyễn Tuân1-25, 2-26531456
Đường Nguyễn Tuân, Hẻm 111-9, 2-16531458
Đường Nguyễn Tuân, Hẻm 52-8, 3-9531457
Đường Phùng Chí Kiên531493
Đường Tố Hữu16-18, 17-21531491
Đường Trần Anh Liên531494
Đường Trần Văn Ơn1, 2-531490
Đường Trường Chinh1-97, 2-80531429
Đường Văn Cao1-29, 2-28531448
Đường Văn Cao, Hẻm 151-35, 2-26531453
Đường Văn Cao, Hẻm 181-19531452
Đường Văn Cao, Hẻm 211-19, 2-10531454
Đường Văn Cao, Hẻm 41-3531450
Đường Văn Cao, Hẻm 51-7, 2-6531449
Đường Văn Cao, Hẻm 61-3, 2-8531451
Khu Kiểm Huệ 1Cụm531430
Khu Kiểm Huệ 2Cụm531431
Khu Kiểm Huệ 3Cụm531432
Khu Vực IVTổ 29, Cụm531480
Khu Vực IVTổ 30, Cụm531481
Khu Vực IVTổ 31, Cụm531482

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post