Phường Xuân Thanh – Long Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Khánh , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân Thanh – Long Khánh

Bản đồ Phường Xuân Thanh – Long Khánh

Đường Hoàng Diệu813274
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 3a-b1-39, 2-40813277
Đường Hòang Diệu, Ngõ 8c-d1-49, 2-50813278
Đường Hoàng Diệu, Ngõ Chợ Nhỏ1-89, 2-90813275
Đường Hoàng Diệu, Ngõ Chùa 37a1-69, 2-70813276
Đường Nguyễn Văn Bé813251
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a1-31, 2-30813254
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 111-9, 2-8813255
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 15a1-7, 4-14813260
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 181-11, 2-12813256
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 25a3-9, 4-10813262
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 271-7, 2-10813257
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 27a1-9, 2-8813263
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 301-5, 2-8813258
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 31a1-5, 2-2813264
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 321-7, 2-12813259
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 2a, Ngách 5a1-3, 2-8813261
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 4b1-21, 4-22813265
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 4b, Ngách 19b1-9, 2-14813267
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 4b, Ngách 4b1-7, 2-14813266
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 5/11-35, 2-50813252
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 5/1, Ngách 301-7813253
Đường Trần Phú1-255, 2-276813268
Đường Trần Phú, Ngõ 10c1-59, 2-60813279
Đường Trần Phú, Ngõ 200200-220, 201-219813284
Đường Trần Phú, Ngõ 3032-32, 33-119813269
Đường Trần Phú, Ngõ 30, Ngách 1139-149813270
Đường Trần Phú, Ngõ 30, Ngách 291-129813271
Đường Trần Phú, Ngõ 30, Ngách 3119-123813272
Đường Trần Phú, Ngõ 59143-245, 144-246813273
Đường Trần Phú, Ngõ Xóm Huế1-21, 2-18813280

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bình4
Phường Xuân An48
Phường Xuân Bình29
Phường Xuân Hoà17
Phường Xuân Thanh31
Phường Xuân Trung30
Xã Bảo Quang5
Xã Bảo Vinh5
Xã Bàu Sen3
Xã Bàu Trâm2
Xã Bình Lộc6
Xã Hàng Gòn3
Xã Suối Tre4
Xã Xuân Lập2
Xã Xuân Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

 Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post