Phường Yết Kiêu – Hạ Long cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hạ Long , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Yết Kiêu – Hạ Long

Bản đồ Phường Yết Kiêu – Hạ Long

Đường Lê Lợi202209
Khu 1Tổ 1202210
Khu 1Tổ 2202211
Khu 1Tổ 23b202247
Khu 1Tổ 3202243
Khu 1Tổ 4202242
Khu 1Tổ 5202241
Khu 1Tổ 6a202244
Khu 1Tổ 7202245
Khu 1Tổ 8202246
Khu 1Tổ 9202248
Khu 2Tổ 10202212
Khu 2Tổ 11202213
Khu 2Tổ 12202214
Khu 2Tổ 13a202215
Khu 2Tổ 13b202249
Khu 2Tổ 17202219
Khu 3aTổ 14a202216
Khu 3aTổ 14b202990
Khu 3aTổ 14c202991
Khu 3aTổ 15202217
Khu 3aTổ 16a202218
Khu 3aTổ 16b202992
Khu 3aTổ 18202220
Khu 3aTổ 45a202993
Khu 3aTổ 45b202994
Khu 3bTổ 19a202221
Khu 3bTổ 19b202995
Khu 3bTổ 20a202222
Khu 3bTổ 20b202996
Khu 3bTổ 20c202997
Khu 3bTổ 20d202998
Khu 3bTổ 20e202999
Khu 3bTổ 21a202223
Khu 3bTổ 21b203000
Khu 3bTổ 21c203001
Khu 3bTổ 22a202224
Khu 3bTổ 22b203002
Khu 3bTổ 22c203003
Khu 4Tổ 23a202225
Khu 4Tổ 24a202226
Khu 4Tổ 24b202227
Khu 4Tổ 24d202228, 203004
Khu 4Tổ 24e203005, 203006
Khu 4Tổ 24h202229
Khu 4Tổ 25202230
Khu 4Tổ 26202231
Khu 4Tổ 27202232
Khu 4Tổ 28202233
Khu 5202208
Khu 5Tổ 29a202234, 202239
Khu 5Tổ 29b202240
Khu 5Tổ 30202235
Khu 5Tổ 31a202236
Khu 5Tổ 31b203007
Khu 5Tổ 31c203008
Khu 5Tổ 32a202203
Khu 5Tổ 32b202204
Khu 5Tổ 33202202
Khu 5Tổ 34202205
Khu 5Tổ 35a202206
Khu 5Tổ 35b202207
Khu 5Tổ 36a202238
Khu 5Tổ 36b202200
Khu 5Tổ 36c202201
Khu 6Tổ 1202237
Khu 6Tổ 37202199
Khu 6Tổ 38202198
Khu 6Tổ 39202197
Khu 6Tổ 40a202196
Khu 6Tổ 40b202195
Khu 6Tổ 41202194
Khu 6Tổ 42202193
Khu 6Tổ 43202192
Khu 6Tổ 44a202191
Khu 6Tổ 44b202190

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hạ Long

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng75
Phường Bãi Cháy193
Phường Cao Thắng174
Phường Cao Xanh68
Phường Đại Yên10
Phường Giếng Đáy109
Phường Hà Khánh36
Phường Hà Khẩu101
Phường Hà Lầm95
Phường Hà Phong107
Phường Hà Trung76
Phường Hà Tu139
Phường Hòn Gai48
Phường Hồng Hà172
Phường Hồng Hải154
Phường Hùng Thắng39
Phường Trần Hưng Đạo28
Phường Tuần Châu23
Phường Việt Hưng14
Phường Yết Kiêu79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800486,5403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.62947558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,481
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post