Danh mục
Quận Hải Châu
Quận Hải Châu là quận trung tâm của TP Đà Nẵng, được thành lập từ tháng 01/1997. Phía Bắc giáp Vịnh Đà Nẵng, Tây giáp quận Thanh Khê và huyện Hòa Vang, Đông giáp quận Sơn Trà và quận Ngũ Hành Sơn, Nam giáp huyện Hòa Vang.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Hải Châu |
||
Bản đồ Quận Hải Châu |
Quận Hải Châu gồm 12 phường: Hải Châu 1, Hải Châu 2, Thạch Thang, Thanh Bình, Thuận Phước, Hòa Thuận, Nam Dương, Phước Ninh, Bình Thuận, Bình Hiên, Hòa Cường Nam, Hoà Cường Bắc. Là một quận trung tâm, nằm sát trục giao thông Bắc Nam và cửa ngõ ra biển Đông. Với một hệ thống hạ tầng giao thông phát triển mạnh, đồng thời, là trung tâm hành chính, thương mại, dịch vụ của thành phố, tập trung đông dân cư và các cơ quan, văn phòng của hầu hết các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố; quận Hải Châu có một tầm quan trọng đặc biệt trong sự phát triển của TP Đà Nẵng về tất cả mọi mặt.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Hải Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Bình Hiên | 51 | |||
Phường Bình Thuận | 109 | |||
Phường Hải Châu 1 | 158 | |||
Phường Hải Châu 2 | 75 | |||
Phường Hòa Cường Bắc | 48 | |||
Phường Hoà Cường Nam | 70 | |||
Phường Hòa Thuận Đông | 90 | |||
Phường Hoà̀ Thuận Tây | 74 | |||
Phường Nam Dương | 40 | |||
Phường Phước Ninh | 95 | |||
Phường Thạch Thang | 100 | |||
Phường Thanh Bình | 112 | |||
Phường Thuận Phước | 69 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đà Nẵng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Cẩm Lệ | 507xx | 539 | 87.691 | 33,3 | 2.633 |
Quận Hải Châu | 502xx | 1091 | 189.561 | 20,6 | 9.202 |
Quận Liên Chiểu | 506xx | 419 | 128.353 | 75,7 | 1.696 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 505xx | 395 | 63.067 | 36,5 | 1.728 |
Quận Sơn Trà | 504xx | 698 | 127.682 | 60 | 2.128 |
Quận Thanh Khê | 503xx | 803 | 174.557 | 18.770 | |
Quận Hoàng Sa | 509xx | 1 | 305 | ||
Huyện Hoà Vang | 508xx | 129 | 116.524 | 707,3 | 165 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |