Thị trấn Hòn Đất – Hòn Đất cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hòn Đất , thuộc Tỉnh Kiên Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Thị trấn Hòn Đất – Hòn Đất | |||||||||||||||||||||
Bản đồ Thị trấn Hòn Đất – Hòn Đất |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hòn Đất |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Hòn Đất 5 Thị trấn Sóc Sơn 7 Xã Bình Giang 5 Xã Bình Sơn 5 Xã Lình Huỳnh 4 Xã Mỹ Hiệp Sơn 7 Xã Mỹ Lâm 7 Xã Mỹ Phước 6 Xã Mỹ Thái 5 Xã Mỹ Thuận 5 Xã Nam Thái Sơn 11 Xã Sơn Bình 6 Xã Sơn Kiên 5 Xã Thổ Sơn 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kiên Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Rạch Giá 911xx 235
226.316 103,6 2.184 Thị xã Hà Tiên
915xx 88
44.721 98,9 452 Huyện An Biên
918xx 74
122.068 400,3 305 Huyện An Minh
919xx 74
115.062 590,6 195 Huyện Châu Thành
917xx 64
148.313 285,4 520 Huyện Giang Thành
914xx 25
28.910 407,44 71 Huyện Giồng Riềng
923xx 123
211.496 639,2 331 Huyện Gò Quao
922xx 96
138.547 439,5 315 Huyện Hòn Đất
913xx 84
166.860 1.046,7 159 Huyện Kiên Hải
924xx 14
20.807 26,2 794 Huyện Kiên Lương
916xx 42
74.750 472,9 158 Huyện Phú Quốc
925xx 71
91.241 589,4 155 Huyện Tân Hiệp
912xx 72
142.405 419,3 339 Huyện U Minh Thượng
920xx 53
67.764 432,7 156 Huyện Vĩnh Thuận
921xx 54
89.798 394,8 227
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long