Thị trấn Yên Viên – Gia Lâm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gia Lâm , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Yên Viên – Gia Lâm

Bản đồ Thị trấn Yên Viên – Gia Lâm

Đường Cầu đuống132257
Đường Đình Xuyên132228
Đường Hà Huy Tập101-181, 2-484132213
Đường Hà Huy Tập183-513, 486-670132201
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 11-63, 2-58132211
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 1611-43, 2-42132215
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 1751-35, 2-26132214
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 1991-15, 2-20132202
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 241-89, 2-80132217
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 2691-55, 2-56132203
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 2821-47, 2-60132218
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 2871-51, 2-48132204
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 2921-37, 2-36132219
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 3661-41, 2-38132220
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 3841-19, 2-26132221
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 4201-47, 2-36132222
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 4481-199, 2-82132223
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 448, Ngách 551-63, 2-64132224
Đường ha huy tap, Ngõ 4532-24132247
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 455/551-11, 2-102132205
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/12-24132229
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/321-17132240
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/461-53, 2-32132241
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/482-18132242
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/51-25, 2-18132230
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/531-43, 2-64132244
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 455, Ngách 455/61-49132208
Đường ha huy tap, Ngõ 455, Ngách 455/622-20132243
Đường ha huy tap, Ngõ 4572-26132248
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 4681-53, 2-46132225
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 4751-23, 2-20132206
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 4841-11, 2-74132226
Đường ha huy tap, Ngõ 4871-29, 2-20132249
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 541-53, 2-40132216
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 5841-25, 2-22132207
Đường Hà Huy Tập, Ngõ 6221-91, 2-36132227
Đường ha huy tap, Ngõ 622, Ngách 622/171-25, 2-20132245
Đường ha huy tap, Ngõ 622, Ngách 622/17/151-23, 2-68132246
Đường ha huy tap, Ngõ 6701-15, 2-38132250
Đường ha huy tap, Ngõ 670, Ngách 670/151-15132255
Đường ha huy tap, Ngõ 670, Ngách 670/15/151-21, 2-44132256
Đường ha huy tap, Ngõ 670, Ngách 670/181-67132252
Đường ha huy tap, Ngõ 670, Ngách 670/21-37132251
Đường ha huy tap, Ngõ 670, Ngách 670/321-45, 2-38132253
Đường ha huy tap, Ngõ 670, Ngách 670/382-68132254
Đường Phan Đăng Lưu1-237, 2-294132209
Đường Thiên Đức1-29, 2-26132210
Khu tập thể Công Ty Vật Liệu Xây Dựng Cầu ĐuốngDãy nhà A132212

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gia Lâm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trâu Quỳ46
Thị trấn Yên Viên48
Xã Bát Tràng13
Xã Cổ Bi8
Xã Đặng Xá12
Xã Đa Tốn10
Xã Đình Xuyên11
Xã Đông Dư7
Xã Dương Hà6
Xã Dương Quang10
Xã Dương Xá14
Xã Kiêu Kỵ32
Xã Kim Lan11
Xã Kim Sơn10
Xã Lệ Chi9
Xã Ninh Hiệp13
Xã Phù Đổng8
Xã Phú Thị9
Xã Trung Mầu10
Xã Văn Đức4
Xã Yên Thường11
Xã Yên Viên15

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post