thị xã Bình Long

thị xã Bình Long. Bắc giáp huyện Lộc Ninh. Đông giáp huyện Phước Long. Nam giáp huyện Chơn Thành. Tây giáp tỉnh Tây Ninh.
Bao gồm thị trấn An Lộc và 12 xã là: Thanh An, An Khương, Thanh Lương, Thanh Phú, An Phú, Minh Đức, Tân Lợi, Thanh Bình, Phước An, Tân Hưng, Tân Khai, Đồng Nơ.

Sưu Tầm

Tổng quan thị xã Bình Long

Bản đồ thị xã Bình Long

Đến thăm Bình Long ngày nay, du khách sẽ được tham quan nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như: Thác Số 4, Khu du lịch Sóc Xiêm…. và nhiều thắng cảnh khác.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thị xã Bình Long

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Lộc12
Phường Hưng Chiến11
Phường Phú Đức5
Phường Phú Thịnh4
Xã Thanh Lương15
Xã Thanh Phú12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đồng Xoài
671xx21580.099168,5475
Thị xã Bình Long
6785x - 6789x5957.590126,3456
Huyện Bù Đăng
673xx122133.4751.50389
Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x5051.576377,5137
Huyện Bù Gia Mập
675xx15272.9071.061,269
Huyện Chơn Thành
679xx7662.562389,5161
Huyện Đồng Phú
672xx6982.190929,188
Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x11995.681663,7977144
Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x130109.866854129
Thị xã Phước Long
674xx4450.019118,8393421
Huyện Phú Riềng677xx???92.016675136

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post