Thị xã Quảng Trị

Thị xã Quảng Trị trực thuộc tỉnh Quảng Trị. Phía Bắc, Đông Bắc và Tây Bắc giáp huyện Triệu Phong. Phía Nam, Tây Nam và Đông Nam giáp huyện Hải Lăng. Thị xã Quảng Trị ngày nay được hình thành từ làng Thạch Hãn, xưa thuộc bộ Việt Thường, quận Nhật Nam. Đây là một trong 15 bộ của nước Văn Lang ngày xưa.

Sưu Tầm

Tổng quan Thị xã Quảng Trị

Bản đồ Thị xã Quảng Trị

Khi thành lập, Quảng Trị gồm có 2 phường 1 và 2. Ngày 20/05/2008, tỉnh Quảng Trị đã thực hiện triển khai Nghị định của Chính phủ về mở rộng địa giới thị xã . Theo đó, thị xã thành lập thêm 2 phường mới và 1 xã mới, nâng tổng số đơn vị hành chính lên thành 4 phường và 1 xã. Như vậy, thị xã hiện nay có diện tích 4.402,78 ha, tăng gấp 11,7 lần và tổng dân số là 22.760 người, tăng hơn 4.760 người.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Quảng Trị

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Đôn4
Phường Phường 121
Phường Phường 229
Phường Phường 316
Xã Hải Lệ5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post