Danh mục
Thị xã Tân Châu
Thị xã Tân Châu là thị xã đầu nguồn của tỉnh An Giang; Bắc giáp biên giới Campuchia; Nam giáp huyện Phú Tân, đường ranh giới dài 22,294 km; Tây giáp huyện An Phú, chiều dài đường ranh giới là 29,452 km; Đông giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Hồng Ngự của tỉnh Đồng Tháp. Thị xã có 14 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 5 phường: Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Sơn, Long Phú và 9 xã: Phú Lộc, Vĩnh Xương, Vĩnh Hoà, Tân Thạnh, Tân An, Long An, Châu Phong, Phú Vĩnh, Lê Chánh.
Sưu Tầm
Tổng quan Thị xã Tân Châu | ||
Bản đồ Thị xã Tân Châu | Tân Châu là cửa ngõ của sông Tiền nên ngay từ thời Nguyễn, thời Pháp, và cho đến nay việc đi lại vận chuyển hàng hoá, giữ hai nước Việt Nam – Campuchia bằng đường thủy vô cùng thuận lợi, qua đó nguồn thu thuế quan là mối lợi đáng kể cho nhà nước. Kênh Vĩnh An đào từ thời Nguyễn nối Tân Châu với Châu Đốc không chỉ là huyết mạch về quân sự mà còn đem nước ngọt, phù sa bồi đắp ruộng đồng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Tân Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Long Châu | 4 | |||
Phường Long Hưng | 25 | |||
Phường Long Phú | 5 | |||
Phường Long Sơn | 5 | |||
Phường Long Thạnh | 40 | |||
Xã Châu Phong | 7 | |||
Xã Lê Chánh | 4 | |||
Xã Long An | 4 | |||
Xã Phú Lộc | 3 | |||
Xã Phú Vĩnh | 4 | |||
Xã Tân An | 7 | |||
Xã Tân Thạnh | 6 | |||
Xã Vĩnh Hoà | 6 | |||
Xã Vĩnh Xương | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Diện tích (km²) | Dân số | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện An Phú | 9045x - 9049x | 64 | 226,4 | 191.328 | 845 |
Huyện Châu Phú | 906xx | 99 | 451 | 245.102 | 543 |
Huyện Châu Thành | 9090x - 9094x | 64 | 355,1 | 169.723 | 478 |
Huyện Chợ Mới | 902xx | 161 | 369,6 | 345.200 | 934 |
Huyện Phú Tân | 903xx | 82 | 314,223 | 221.059 | 704 |
Thị xã Tân Châu | 9040x - 9044x | 125 | 175,6846 | 184.129 | 1.048 |
Huyện Thoại Sơn | 9095x - 9099x | 106 | 468,7 | 180.551 | 385 |
Huyện Tịnh Biên | 907xx | 60 | 355,5 | 120.781 | 340 |
Huyện Tri Tôn | 908xx | 97 | 600,4 | 133.109 | 222 |
Thành phố Long xuyên | 901xx | 321 | 115,4 | 278.658 | 2.415 |
Thành phố Châu Đốc | 905xx | 130 | 105,3 | 157.298 | 1494 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |