Danh mục
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Bình Định là một tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. Tỉnh lỵ của Bình Định là thành phố cảng Quy Nhơn nằm cách thủ đô Hà Nội 1.070 km về phía Nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 652 km về phía Bắc theo đường Quốc lộ 1A.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Bình Định | ||
Bản đồ Tỉnh Bình Định | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Nam Trung Bộ | |
Diện tích : | 6850,6 km² | |
Dân số : | 1.962.266 | |
Mật độ : | 286 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : | 55xxx | |
Mã bưu chính : | 59xxxx | |
Mã điện thoại : | 56 | |
Biển số xe : | 77 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 475 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Bình Định |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Qui Nhơn 551xx 413 311.535 284,3 1.098 Huyện An Lão 555xx 61 24.200 690,4 35 Huyện An Nhơn 5525x - 5529x 113 194.123 242,6 804 Huyện Hoài Ân 556xx 112 84.437 744,1 113 Huyện Hoài Nhơn 554xx 160 205.590 413 498 Huyện Phù Cát 5530x - 5534x 125 188.042 678,5 274 Huyện Phù Mỹ 5535x - 5539x 172 169.304 548,9 308 Huyện Tây Sơn 558xx 87 123.309 688 179 Huyện Tuy Phước 5520x - 5524x 122 179.985 216,8 830 Huyện Vân Canh 559xx 50 24.661 798 31 Huyện Vĩnh Thạnh 557xx 60 27.978 710 39
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bình Định |
Liên kết : Thông tin du lịch tỉnh Bình Định
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bình Định |
Liên kết : Địa điểm du lịch tỉnh Bình Định
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km² Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km² Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km² Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ