Danh mục
Tỉnh Đắk Lăk
Tỉnh Đắk Lăk hay Đắc Lắc (theo tiếng M’Nông dak Lak [daːk laːk] (phát âm gần giống như “đác lác”) nghĩa là “hồ Lắk”, với dak nghĩa là “nước” hay “hồ”) là một tỉnh nằm ở trung tâm Tây Nguyên, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đắk Lắk là thành phố Buôn Ma Thuột, nằm cách Hà Nội 1.410 km và cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km. Tỉnh Đắk Lắk được tái lập vào ngày 26 tháng 11 năm 2003, trên cơ sở tách tỉnh Đăk Lăk thành hai tỉnh mới là Đăk Lăk và Đăk Nông. Đắk Lắk được xem là một trong những cái nôi nuôi dưỡng Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên, được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền khẩu và phi vật nhân loại thế giới công nhận
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Đắk Lăk | ||
Bản đồ Tỉnh Đắk Lăk | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Nguyên | |
Diện tích : | 13.125,4 km² | |
Dân số : | 1.827.800 | |
Mật độ : | 139 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | 63xxx – 64xxx | |
Mã bưu chính : | 63xxxx | |
Mã điện thoại : | 500 | |
Biển số xe : | 47 | |
Số lượng mã bưu chính | 3 348 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Đắk Lăk |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx 1066 326.135 377,2 865 Thị xã Buôn Hồ 640xx 171 96.685 282,1 343 Huyện Buôn Đôn 638xx 93 59.959 1.410,4 43 Huyện Cư Kuin 641xx 114 99.551 288,3 345 Huyện Cư M'Gar 639xx 183 163.600 824,4 198 Huyện Ea H'Leo 636xx 209 120.968 1.335,1 91 Huyện Ea Kar 633xx 239 141.331 1.037,5 136 Huyện Ea Súp 637xx 154 58.579 1.765,6 33 Huyện Krông A Na 642xx 61 81.010 356,1 227 Huyện Krông Bông 644xx 128 87.139 1.257,5 69 Huyện Krông Búk 635xx 104 57.387 358,7 160 Huyện Krông Năng 634xx 197 118.223 614,8 147 Huyện Krông Pắc 632xx 308 198.009 625,8 316 Huyện Lắk 643xx 153 59.954 1.256 48 Huyện M'Đrắk 645xx 168 65.094 1.336,3 49
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Đắk Lăk
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Đắk Lăk
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Đắk Lăk
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Đắk Lăk
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Tây nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên