Danh mục
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Gia Lai nguồn gốc tên gọi bắt nguồn từ chữ Jarai, tên gọi của một tộc người bản địa có số dân đông nhất trong tỉnh, cách gọi này vẫn còn giữ trong tiếng của người Eđê, Bana, Lào, Thái Lan và Campuchia để gọi vùng đất này là Jarai, Charay,Ya-Ray có nghĩa là vùng đất của người Jarai, có lẽ ám chỉ vùng đất của Thủy Xá và Hỏa Xá thuộc tiểu quốc Jarai xưa. Đây là một tỉnh miền núi nằm ở khu vực phía bắc cao nguyên Trung Bộ thuộc vùng Tây Nguyên Việt Nam. Tỉnh Gia Lai được tái lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1991, Gia Lai – Kon Tum tách thành hai tỉnh là Gia Lai và Kon Tum.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Gia Lai | ||
Bản đồ Tỉnh Gia Lai | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Nguyên | |
Diện tích : | 15.536,9 km² | |
Dân số : | 1.359.900 | |
Mật độ : | 88 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | VN-30 | |
Mã bưu chính : | 60xxxx | |
Mã điện thoại : | 59 | |
Biển số xe : | 81 | |
Số lượng mã bưu chính | 2 536 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Gia Lai |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Pleiku 611xx 373 504.984 260,77 1.937 Thị xã An Khê 625xx 96 63.375 199,1 318 Thị xã Ayun Pa 620xx 130 34.890 287 122 Huyện Chư Păh 613xx 131 69.957 980,4 71 Huyện Chư Prông 616xx 193 97.685 1.695,5 58 Huyện Chư Pưh 618xx 82 54.890 717 77 Huyện Chư Sê 619xx 208 94.389 643 147 Huyện Đăk Đoa 612xx 183 103.923 988,7 105 Huyện Đăk Pơ 624xx 80 41.173 503,7 82 Huyện Đức Cơ 615xx 157 62.031 723,1 86 Huyện Ia Grai 614xx 150 88.613 1.121,1 79 Huyện Ia Pa 622xx 76 49.030 868,5 56 Huyện K'Bang 626xx 198 61.682 1.841,2 34 Huyện Kông Chro 623xx 113 42.635 1.441,9 30 Huyện Krông Pa 621xx 132 72.397 1.628,1 44 Huyện Mang Yang 627xx 112 53.160 1.126,1 47 Huyện Phú Thiện 617xx 122 70.881 501,9 141
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Gia Lai
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Gia Lai
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Gia Lai
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Gia Lai
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Tây nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên